46 câu có “khăn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khăn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Carlos đã xì mũi bằng một chiếc khăn. »

khăn: Carlos đã xì mũi bằng một chiếc khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn. »

khăn: Họ luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cầu thang cho phép xuống hầm mà không gặp khó khăn. »

khăn: Cầu thang cho phép xuống hầm mà không gặp khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thô ráp của đá làm khó khăn việc leo lên đỉnh núi. »

khăn: Sự thô ráp của đá làm khó khăn việc leo lên đỉnh núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm thấy buồn trong những lúc khó khăn là điều hợp lý. »

khăn: Cảm thấy buồn trong những lúc khó khăn là điều hợp lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn. »

khăn: Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên cường là khả năng vượt qua những tình huống khó khăn. »

khăn: Sự kiên cường là khả năng vượt qua những tình huống khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn. »

khăn: Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần sự giúp đỡ của bạn để vượt qua thời điểm khó khăn này. »

khăn: Tôi cần sự giúp đỡ của bạn để vượt qua thời điểm khó khăn này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình học một ngôn ngữ mới thì khó khăn, nhưng rất đáng giá. »

khăn: Quá trình học một ngôn ngữ mới thì khó khăn, nhưng rất đáng giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi gặp khó khăn, tôi đã quyết định học một ngôn ngữ mới. »

khăn: Mặc dù tôi gặp khó khăn, tôi đã quyết định học một ngôn ngữ mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc khăn tắm mà tôi mua rất thấm hút và làm khô da nhanh chóng. »

khăn: Chiếc khăn tắm mà tôi mua rất thấm hút và làm khô da nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong những lúc khó khăn, anh ấy cầu nguyện để tìm kiếm sự an ủi. »

khăn: Trong những lúc khó khăn, anh ấy cầu nguyện để tìm kiếm sự an ủi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài. »

khăn: Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng, một đàn muỗi làm khó khăn cho cuộc đi bộ của chúng tôi. »

khăn: Trong rừng, một đàn muỗi làm khó khăn cho cuộc đi bộ của chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông ở chợ khiến việc tìm kiếm những gì tôi cần trở nên khó khăn. »

khăn: Đám đông ở chợ khiến việc tìm kiếm những gì tôi cần trở nên khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một chiếc khăn quàng cổ hai màu lý tưởng cho mùa đông. »

khăn: Tôi đã tìm thấy một chiếc khăn quàng cổ hai màu lý tưởng cho mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

khăn: Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm. »

khăn: Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »

khăn: Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay. »

khăn: Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó. »

khăn: Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên cường là khả năng vượt qua những khó khăn và trở nên mạnh mẽ hơn từ chúng. »

khăn: Sự kiên cường là khả năng vượt qua những khó khăn và trở nên mạnh mẽ hơn từ chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình. »

khăn: Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn, chúng tôi vẫn tiếp tục tiến hành kế hoạch kinh doanh của mình. »

khăn: Mặc dù gặp khó khăn, chúng tôi vẫn tiếp tục tiến hành kế hoạch kinh doanh của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc. »

khăn: Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đúng là con đường dài và khó khăn, nhưng chúng ta không thể cho phép mình từ bỏ. »

khăn: Mặc dù đúng là con đường dài và khó khăn, nhưng chúng ta không thể cho phép mình từ bỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cộng đồng đoàn kết mang lại sức mạnh và sự đoàn kết trong những thời điểm khó khăn. »

khăn: Các cộng đồng đoàn kết mang lại sức mạnh và sự đoàn kết trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đoàn kết là một đức tính cho phép chúng ta hỗ trợ người khác trong những lúc khó khăn. »

khăn: Sự đoàn kết là một đức tính cho phép chúng ta hỗ trợ người khác trong những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc chất chồng sách trong thư viện khiến việc tìm kiếm cuốn sách bạn cần trở nên khó khăn. »

khăn: Việc chất chồng sách trong thư viện khiến việc tìm kiếm cuốn sách bạn cần trở nên khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trẻ sơ sinh thường gặp khó khăn trong việc phát âm các âm môi khi bắt đầu phát triển ngôn ngữ. »

khăn: Trẻ sơ sinh thường gặp khó khăn trong việc phát âm các âm môi khi bắt đầu phát triển ngôn ngữ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

khăn: Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù nhiều lần tôi gặp khó khăn, tôi biết rằng tôi phải chăm sóc sức khỏe của mình để được tốt. »

khăn: Mặc dù nhiều lần tôi gặp khó khăn, tôi biết rằng tôi phải chăm sóc sức khỏe của mình để được tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng. »

khăn: Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất. »

khăn: Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn. »

khăn: Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời cầu nguyện của tôi là bạn hãy lắng nghe thông điệp của tôi và giúp tôi trong tình huống khó khăn này. »

khăn: Lời cầu nguyện của tôi là bạn hãy lắng nghe thông điệp của tôi và giúp tôi trong tình huống khó khăn này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình bạn thật sự là tình bạn đồng hành cùng bạn trong những khoảnh khắc tốt đẹp và cả những lúc khó khăn. »

khăn: Tình bạn thật sự là tình bạn đồng hành cùng bạn trong những khoảnh khắc tốt đẹp và cả những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù con đường rất khó khăn, nhưng người leo núi không bỏ cuộc cho đến khi đến đỉnh của ngọn núi cao nhất. »

khăn: Mặc dù con đường rất khó khăn, nhưng người leo núi không bỏ cuộc cho đến khi đến đỉnh của ngọn núi cao nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em bé được quấn trong một chiếc khăn trải giường. Chiếc khăn trải giường màu trắng, sạch sẽ và có hương thơm. »

khăn: Em bé được quấn trong một chiếc khăn trải giường. Chiếc khăn trải giường màu trắng, sạch sẽ và có hương thơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn trong thời thơ ấu, vận động viên đã tập luyện chăm chỉ và trở thành một nhà vô địch Olympic. »

khăn: Mặc dù gặp khó khăn trong thời thơ ấu, vận động viên đã tập luyện chăm chỉ và trở thành một nhà vô địch Olympic.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội ngũ các nhà khoa học đã thành công trong việc gửi một tàu vũ trụ ra ngoài không gian. »

khăn: Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội ngũ các nhà khoa học đã thành công trong việc gửi một tàu vũ trụ ra ngoài không gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có những nguy hiểm và khó khăn, các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu để dập tắt ngọn lửa và cứu sống mọi người. »

khăn: Mặc dù có những nguy hiểm và khó khăn, các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu để dập tắt ngọn lửa và cứu sống mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Nam Cực là một kỳ tích đáng kinh ngạc, thách thức cái lạnh và những khó khăn của thời tiết khắc nghiệt. »

khăn: Cuộc thám hiểm đến Nam Cực là một kỳ tích đáng kinh ngạc, thách thức cái lạnh và những khó khăn của thời tiết khắc nghiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cuộc sống đôi khi có thể khó khăn, nhưng điều quan trọng là tìm kiếm những khoảnh khắc hạnh phúc và biết ơn trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. »

khăn: Mặc dù cuộc sống đôi khi có thể khó khăn, nhưng điều quan trọng là tìm kiếm những khoảnh khắc hạnh phúc và biết ơn trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cuộc sống có thể khó khăn và đầy thách thức, nhưng điều quan trọng là duy trì thái độ tích cực và tìm kiếm vẻ đẹp cũng như hạnh phúc trong những điều nhỏ bé của cuộc sống. »

khăn: Mặc dù cuộc sống có thể khó khăn và đầy thách thức, nhưng điều quan trọng là duy trì thái độ tích cực và tìm kiếm vẻ đẹp cũng như hạnh phúc trong những điều nhỏ bé của cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact