18 câu có “xấu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ xấu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Bức tranh đó trông khá xấu. »
•
« Thời tiết hôm nay thực sự xấu. »
•
« Hố crater đầy rác và thật xấu hổ. »
•
« Sự xấu hổ có xu hướng ức chế sự sáng tạo. »
•
« Cuối cùng, điều tốt sẽ chiến thắng điều xấu. »
•
« Căn nhà đó thật sự xấu, bạn không thấy vậy sao? »
•
« Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học. »
•
« Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn. »
•
« Thời tiết xấu khiến cho cuộc đi bộ trở nên mệt mỏi. »
•
« Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu. »
•
« Người phụ nữ cúi đầu, cảm thấy xấu hổ vì lỗi lầm của mình. »
•
« Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi. »
•
« Con ếch này rất xấu; không ai muốn nó, ngay cả những con ếch khác. »
•
« Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm. »
•
« Cái bàn tôi mua hôm qua có một vết xấu ở giữa, tôi sẽ phải trả lại. »
•
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »
•
« Nghiện ngập là xấu, nhưng nghiện thuốc lá là một trong những điều tồi tệ nhất. »
•
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »