18 câu có “xấu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xấu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bức tranh đó trông khá xấu. »

xấu: Bức tranh đó trông khá xấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết hôm nay thực sự xấu. »

xấu: Thời tiết hôm nay thực sự xấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hố crater đầy rác và thật xấu hổ. »

xấu: Hố crater đầy rác và thật xấu hổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xấu hổ có xu hướng ức chế sự sáng tạo. »

xấu: Sự xấu hổ có xu hướng ức chế sự sáng tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuối cùng, điều tốt sẽ chiến thắng điều xấu. »

xấu: Cuối cùng, điều tốt sẽ chiến thắng điều xấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Căn nhà đó thật sự xấu, bạn không thấy vậy sao? »

xấu: Căn nhà đó thật sự xấu, bạn không thấy vậy sao?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học. »

xấu: Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn. »

xấu: Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết xấu khiến cho cuộc đi bộ trở nên mệt mỏi. »

xấu: Thời tiết xấu khiến cho cuộc đi bộ trở nên mệt mỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu. »

xấu: Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ cúi đầu, cảm thấy xấu hổ vì lỗi lầm của mình. »

xấu: Người phụ nữ cúi đầu, cảm thấy xấu hổ vì lỗi lầm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi. »

xấu: Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ếch này rất xấu; không ai muốn nó, ngay cả những con ếch khác. »

xấu: Con ếch này rất xấu; không ai muốn nó, ngay cả những con ếch khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm. »

xấu: Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái bàn tôi mua hôm qua có một vết xấu ở giữa, tôi sẽ phải trả lại. »

xấu: Cái bàn tôi mua hôm qua có một vết xấu ở giữa, tôi sẽ phải trả lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »

xấu: Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiện ngập là xấu, nhưng nghiện thuốc lá là một trong những điều tồi tệ nhất. »

xấu: Nghiện ngập là xấu, nhưng nghiện thuốc lá là một trong những điều tồi tệ nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »

xấu: Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact