24 câu có “sang”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sang và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con sóc nhảy từ cành này sang cành khác. »
•
« Việc chuyển đổi euro sang đô la là thuận lợi. »
•
« Con ếch nhảy từ lá này sang lá khác trong ao. »
•
« Tôi cần chuyển đổi phân số này sang số thập phân. »
•
« Con khỉ nhảy nhót linh hoạt từ cành này sang cành khác. »
•
« Con báo nhảy linh hoạt từ tảng đá này sang tảng đá khác. »
•
« Việc chuyển sang ăn chay đã cải thiện sức khỏe của cô ấy. »
•
« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »
•
« Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo. »
•
« Hợp tác xã chuối xuất khẩu sản phẩm của mình sang nhiều quốc gia. »
•
« Con cào cào nhảy từ viên đá này sang viên đá khác trong cánh đồng. »
•
« Từ bến tàu, chúng tôi quan sát chiếc du thuyền sang trọng đang neo đậu. »
•
« Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác. »
•
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời chuyển sang màu cam và hồng đẹp mắt. »
•
« Con bướm xinh đẹp bay từ hoa này sang hoa khác, rải bụi phấn mịn màng lên chúng. »
•
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »
•
« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »
•
« Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng. »
•
« Nhà thiết kế hoa đã tạo ra một bó hoa kỳ lạ và thơm ngát cho một đám cưới sang trọng. »
•
« Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt. »
•
« Khi mặt trời từ từ lặn xuống chân trời, màu sắc của bầu trời chuyển từ tông ấm sang tông lạnh. »
•
« Với sự kiên trì và cống hiến, tôi đã hoàn thành một chuyến đi xe đạp từ bờ biển này sang bờ biển kia. »
•
« Huyền thoại là nghiên cứu về các huyền thoại và truyền thuyết được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. »
•
« Trong dòng sông, một con ếch nhảy từ viên đá này sang viên đá khác. Bỗng nhiên, nó thấy một nàng công chúa xinh đẹp và đã phải lòng. »