50 câu ví dụ với “lòng”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “lòng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: lòng
Tình cảm, ý nghĩ, hoặc thái độ bên trong của con người; phần ruột bên trong động vật; sự rộng rãi, bao dung; phần giữa hoặc bên trong của một vật.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án.
Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.
Hãy có lòng thương xót và tôn trọng người khác.
Đập quả trứng và lòng đỏ trộn lẫn với lòng trắng.
Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng.
Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo.
Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất.
Cơn mưa lớn không làm nản lòng những người đi bộ đường dài.
Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất.
Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng.
Cờ bay phấp phới, biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân.
Tôi thích sự đồng hành của những người có tấm lòng nhân hậu.
Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm.
Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến.
Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó.
Người lãnh đạo bộ lạc dẫn dắt bộ tộc của mình với lòng dũng cảm.
Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau.
Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Công thức yêu cầu tách lòng đỏ ra khỏi lòng trắng trước khi đánh.
Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn, vì anh ấy có một lòng vị tha lớn.
Những người phụ nữ Bacantes tôn thờ thần Baco với lòng nhiệt thành.
Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường.
Đừng để sự ác độc của người khác phá hủy lòng tốt bên trong của bạn.
Trong sự phong phú của lòng tốt của Ngài, Chúa luôn sẵn sàng tha thứ.
Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội.
Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng.
Xin vui lòng xem xét những ưu điểm và nhược điểm trước khi quyết định.
Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình.
Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn.
Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống.
Thực hành lòng hào phóng làm cho chúng ta trở thành những người tốt hơn.
Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm.
Người yêu nước đã bảo vệ đất nước của mình với lòng dũng cảm và quyết tâm.
Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm.
Mặc dù tôi đau lòng, tôi quyết định tha thứ cho anh ấy vì lỗi lầm của anh ấy.
Vào những ngày lễ, lòng yêu nước được cảm nhận ở mọi ngóc ngách của đất nước.
Một người yêu nước bảo vệ đất nước của mình với niềm tự hào và lòng dũng cảm.
Tình yêu và lòng tốt mang lại hạnh phúc và sự thỏa mãn trong cuộc sống đôi lứa.
Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác.
Nàng tiên ban điều ước cho người phàm, sử dụng phép thuật và lòng từ bi của mình.
Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân.
Người lính đã chiến đấu trong cuộc chiến, bảo vệ tổ quốc với lòng dũng cảm và hy sinh.
Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo.
Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện.
Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước.
Tôi không muốn làm buồn lòng cha mẹ bằng cách kể cho họ về những vấn đề cá nhân của mình.
Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình.
Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi.
Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.