50 câu có “lòng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lòng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án. »

lòng: Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính. »

lòng: Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy có lòng thương xót và tôn trọng người khác. »

lòng: Hãy có lòng thương xót và tôn trọng người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đập quả trứng và lòng đỏ trộn lẫn với lòng trắng. »

lòng: Đập quả trứng và lòng đỏ trộn lẫn với lòng trắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng. »

lòng: Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo. »

lòng: Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất. »

lòng: Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn không làm nản lòng những người đi bộ đường dài. »

lòng: Cơn mưa lớn không làm nản lòng những người đi bộ đường dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất. »

lòng: Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng. »

lòng: Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ bay phấp phới, biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân. »

lòng: Cờ bay phấp phới, biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm. »

lòng: Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến. »

lòng: Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó. »

lòng: Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lãnh đạo bộ lạc dẫn dắt bộ tộc của mình với lòng dũng cảm. »

lòng: Người lãnh đạo bộ lạc dẫn dắt bộ tộc của mình với lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau. »

lòng: Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn. »

lòng: Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công thức yêu cầu tách lòng đỏ ra khỏi lòng trắng trước khi đánh. »

lòng: Công thức yêu cầu tách lòng đỏ ra khỏi lòng trắng trước khi đánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng. »

lòng: Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn, vì anh ấy có một lòng vị tha lớn. »

lòng: Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn, vì anh ấy có một lòng vị tha lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường. »

lòng: Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong sự phong phú của lòng tốt của Ngài, Chúa luôn sẵn sàng tha thứ. »

lòng: Trong sự phong phú của lòng tốt của Ngài, Chúa luôn sẵn sàng tha thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »

lòng: Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng. »

lòng: Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xin vui lòng xem xét những ưu điểm và nhược điểm trước khi quyết định. »

lòng: Xin vui lòng xem xét những ưu điểm và nhược điểm trước khi quyết định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình. »

lòng: Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn. »

lòng: Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống. »

lòng: Cô ấy ngụ ý một cách tinh tế sự không hài lòng của mình với tình huống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm. »

lòng: Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm. »

lòng: Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi đau lòng, tôi quyết định tha thứ cho anh ấy vì lỗi lầm của anh ấy. »

lòng: Mặc dù tôi đau lòng, tôi quyết định tha thứ cho anh ấy vì lỗi lầm của anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào những ngày lễ, lòng yêu nước được cảm nhận ở mọi ngóc ngách của đất nước. »

lòng: Vào những ngày lễ, lòng yêu nước được cảm nhận ở mọi ngóc ngách của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình yêu và lòng tốt mang lại hạnh phúc và sự thỏa mãn trong cuộc sống đôi lứa. »

lòng: Tình yêu và lòng tốt mang lại hạnh phúc và sự thỏa mãn trong cuộc sống đôi lứa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác. »

lòng: Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên ban điều ước cho người phàm, sử dụng phép thuật và lòng từ bi của mình. »

lòng: Nàng tiên ban điều ước cho người phàm, sử dụng phép thuật và lòng từ bi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân. »

lòng: Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã chiến đấu trong cuộc chiến, bảo vệ tổ quốc với lòng dũng cảm và hy sinh. »

lòng: Người lính đã chiến đấu trong cuộc chiến, bảo vệ tổ quốc với lòng dũng cảm và hy sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo. »

lòng: Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện. »

lòng: Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước. »

lòng: Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không muốn làm buồn lòng cha mẹ bằng cách kể cho họ về những vấn đề cá nhân của mình. »

lòng: Tôi không muốn làm buồn lòng cha mẹ bằng cách kể cho họ về những vấn đề cá nhân của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình. »

lòng: Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi. »

lòng: Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng. »

lòng: Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đoàn kết và lòng đồng cảm là những giá trị cơ bản để giúp đỡ người khác trong những lúc cần thiết. »

lòng: Sự đoàn kết và lòng đồng cảm là những giá trị cơ bản để giúp đỡ người khác trong những lúc cần thiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi ôm chặt cô ấy. Đó là biểu hiện chân thành nhất của lòng biết ơn mà tôi có thể thể hiện vào lúc đó. »

lòng: Tôi ôm chặt cô ấy. Đó là biểu hiện chân thành nhất của lòng biết ơn mà tôi có thể thể hiện vào lúc đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất. »

lòng: Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể hiện lòng yêu nước là bày tỏ tình yêu và sự tôn trọng đối với văn hóa và truyền thống của chúng ta. »

lòng: Thể hiện lòng yêu nước là bày tỏ tình yêu và sự tôn trọng đối với văn hóa và truyền thống của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm. »

lòng: Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công việc vất vả của những người thợ mỏ đã cho phép khai thác những kim loại quý giá từ sâu trong lòng đất. »

lòng: Công việc vất vả của những người thợ mỏ đã cho phép khai thác những kim loại quý giá từ sâu trong lòng đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact