8 câu có “tung”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tung và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người biểu diễn tung bóng với sự khéo léo và tài năng. »

tung: Người biểu diễn tung bóng với sự khéo léo và tài năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy đã tung ra một lời nguyền ác độc lên ngôi làng. »

tung: Bà phù thủy đã tung ra một lời nguyền ác độc lên ngôi làng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ. »

tung: Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ tung bay kiêu hãnh trong gió, và là biểu tượng của tự do của chúng ta. »

tung: Cờ tung bay kiêu hãnh trong gió, và là biểu tượng của tự do của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với những màn tung hứng, người nghệ sĩ đã làm cho các vòng bạc xoay tròn. »

tung: Với những màn tung hứng, người nghệ sĩ đã làm cho các vòng bạc xoay tròn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy, với tiếng cười ma quái của mình, đã tung ra một lời nguyền khiến cả làng rung chuyển. »

tung: Bà phù thủy, với tiếng cười ma quái của mình, đã tung ra một lời nguyền khiến cả làng rung chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng. »

tung: Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy, với chiếc mũ nhọn và cái nồi bốc khói, đã tung ra những phép thuật và lời nguyền chống lại kẻ thù của mình, bất chấp hậu quả. »

tung: Bà phù thủy, với chiếc mũ nhọn và cái nồi bốc khói, đã tung ra những phép thuật và lời nguyền chống lại kẻ thù của mình, bất chấp hậu quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact