4 câu có “hãnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hãnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật. »

hãnh: Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ. »

hãnh: Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ tung bay kiêu hãnh trong gió, và là biểu tượng của tự do của chúng ta. »

hãnh: Cờ tung bay kiêu hãnh trong gió, và là biểu tượng của tự do của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người. »

hãnh: Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact