10 câu có “cột”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cột và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Một bức tượng đứng trên một cột đá cẩm thạch cao. »

cột: Một bức tượng đứng trên một cột đá cẩm thạch cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công lý là trụ cột cơ bản của một xã hội tự do và dân chủ. »

cột: Công lý là trụ cột cơ bản của một xã hội tự do và dân chủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ. »

cột: Cờ là biểu tượng của tổ quốc, tung bay kiêu hãnh trên đỉnh cột cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn. »

cột: Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó. »

cột: Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tia chớp đã đánh vào cột thu lôi của nhà thờ, tạo ra một tiếng nổ lớn. »

cột: Tia chớp đã đánh vào cột thu lôi của nhà thờ, tạo ra một tiếng nổ lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực phải là một trụ cột thiết yếu trong đạo đức nghề nghiệp. »

cột: Sự trung thực phải là một trụ cột thiết yếu trong đạo đức nghề nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây. »

cột: Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thức ăn là một trong những trụ cột của nhân loại, vì nếu không có nó, chúng ta không thể tồn tại. »

cột: Thức ăn là một trong những trụ cột của nhân loại, vì nếu không có nó, chúng ta không thể tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại. »

cột: Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact