50 câu ví dụ với “dụng”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “dụng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: dụng
Dùng để chỉ việc sử dụng một vật, công cụ hoặc phương tiện nào đó vào mục đích nhất định.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Caffeine có tác dụng kích thích.
Tôi đã sử dụng cục tẩy để lau bảng.
Các bài tập thở có tác dụng làm dịu.
Bản đồ hiện đại sử dụng vệ tinh và GPS.
Sử dụng sáp để tẩy lông không mong muốn.
Tại chợ bán quần áo, đồ chơi, dụng cụ, v.v.
Chúng tôi sử dụng một que diêm để thắp nến.
Con két đã tận dụng để ăn trái cây trên cây.
Tôi đã sử dụng vỏ chanh để tạo hương cho gạo.
Dầu thô phải được tinh chế trước khi sử dụng.
Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi.
Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính.
Bạn phải sử dụng dấu phẩy đúng cách trong câu.
Cha tôi đã dạy tôi sử dụng búa khi tôi còn nhỏ.
Tôi đã sử dụng một chậu lớn để chuyển cây ficus.
Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole.
Lòng đỏ trứng được sử dụng để làm một số loại bánh.
Nước được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp.
Ông đã sử dụng một từ ngữ miệt thị để nói về kẻ thù.
Tôi thích sử dụng cùi dừa trong các món tráng miệng.
Sử dụng kem chống nắng giúp giảm tác hại của bức xạ.
Trang phục thể thao cần phải thoải mái và tiện dụng.
La bàn chỉ có tác dụng nếu bạn biết mình muốn đi đâu.
Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Tại Mexico, peso được sử dụng làm tiền tệ chính thức.
Tôi sử dụng sữa chua để trộn salad trái cây của mình.
Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi.
Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến.
Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn.
Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc.
Vệ tinh nhân tạo này được sử dụng để theo dõi thời tiết.
Thể dục dụng cụ là hoạt động thể chất yêu thích của tôi.
Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác.
Con khỉ đã sử dụng đuôi của nó để bám chặt vào cành cây.
Chúng tôi sử dụng một máy chiếu để chiếu video lên tường.
Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng.
Tôi sẽ sử dụng một con lạc đà vì tôi lười đi bộ quá nhiều.
Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính.
Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp.
Một hợp đồng hợp lệ phải tuân thủ tất cả các luật áp dụng.
Cuốn sổ màu xanh là cuốn được sinh viên sử dụng nhiều nhất.
Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe.
Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình.
Người thợ mộc đã sử dụng thước vuông để vẽ các đường thẳng.
Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình.
Các nông dân áp dụng công nghệ mới để cải thiện nông nghiệp.
Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng.
Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá.
Cậu bé có thể nổi bằng cách sử dụng một chiếc 'donut' nổi lớn.
Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.