50 câu có “dụng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dụng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Caffeine có tác dụng kích thích. »

dụng: Caffeine có tác dụng kích thích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sử dụng cục tẩy để lau bảng. »

dụng: Tôi đã sử dụng cục tẩy để lau bảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bài tập thở có tác dụng làm dịu. »

dụng: Các bài tập thở có tác dụng làm dịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản đồ hiện đại sử dụng vệ tinh và GPS. »

dụng: Bản đồ hiện đại sử dụng vệ tinh và GPS.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại chợ bán quần áo, đồ chơi, dụng cụ, v.v. »

dụng: Tại chợ bán quần áo, đồ chơi, dụng cụ, v.v.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi sử dụng một que diêm để thắp nến. »

dụng: Chúng tôi sử dụng một que diêm để thắp nến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con két đã tận dụng để ăn trái cây trên cây. »

dụng: Con két đã tận dụng để ăn trái cây trên cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sử dụng vỏ chanh để tạo hương cho gạo. »

dụng: Tôi đã sử dụng vỏ chanh để tạo hương cho gạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dầu thô phải được tinh chế trước khi sử dụng. »

dụng: Dầu thô phải được tinh chế trước khi sử dụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi. »

dụng: Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính. »

dụng: Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn phải sử dụng dấu phẩy đúng cách trong câu. »

dụng: Bạn phải sử dụng dấu phẩy đúng cách trong câu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cha tôi đã dạy tôi sử dụng búa khi tôi còn nhỏ. »

dụng: Cha tôi đã dạy tôi sử dụng búa khi tôi còn nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sử dụng một chậu lớn để chuyển cây ficus. »

dụng: Tôi đã sử dụng một chậu lớn để chuyển cây ficus.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole. »

dụng: Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ trứng được sử dụng để làm một số loại bánh. »

dụng: Lòng đỏ trứng được sử dụng để làm một số loại bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp. »

dụng: Nước được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã sử dụng một từ ngữ miệt thị để nói về kẻ thù. »

dụng: Ông đã sử dụng một từ ngữ miệt thị để nói về kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« La bàn chỉ có tác dụng nếu bạn biết mình muốn đi đâu. »

dụng: La bàn chỉ có tác dụng nếu bạn biết mình muốn đi đâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa. »

dụng: Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại Mexico, peso được sử dụng làm tiền tệ chính thức. »

dụng: Tại Mexico, peso được sử dụng làm tiền tệ chính thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »

dụng: Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến. »

dụng: Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn. »

dụng: Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc. »

dụng: Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ tinh nhân tạo này được sử dụng để theo dõi thời tiết. »

dụng: Vệ tinh nhân tạo này được sử dụng để theo dõi thời tiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể dục dụng cụ là hoạt động thể chất yêu thích của tôi. »

dụng: Thể dục dụng cụ là hoạt động thể chất yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác. »

dụng: Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con khỉ đã sử dụng đuôi của nó để bám chặt vào cành cây. »

dụng: Con khỉ đã sử dụng đuôi của nó để bám chặt vào cành cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng. »

dụng: Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ sử dụng một con lạc đà vì tôi lười đi bộ quá nhiều. »

dụng: Tôi sẽ sử dụng một con lạc đà vì tôi lười đi bộ quá nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính. »

dụng: Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp. »

dụng: Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một hợp đồng hợp lệ phải tuân thủ tất cả các luật áp dụng. »

dụng: Một hợp đồng hợp lệ phải tuân thủ tất cả các luật áp dụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sổ màu xanh là cuốn được sinh viên sử dụng nhiều nhất. »

dụng: Cuốn sổ màu xanh là cuốn được sinh viên sử dụng nhiều nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe. »

dụng: Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình. »

dụng: Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình. »

dụng: Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nông dân áp dụng công nghệ mới để cải thiện nông nghiệp. »

dụng: Các nông dân áp dụng công nghệ mới để cải thiện nông nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng. »

dụng: Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá. »

dụng: Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé có thể nổi bằng cách sử dụng một chiếc 'donut' nổi lớn. »

dụng: Cậu bé có thể nổi bằng cách sử dụng một chiếc 'donut' nổi lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm. »

dụng: Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hạt thì là là một loại gia vị rất được sử dụng trong làm bánh. »

dụng: Hạt thì là là một loại gia vị rất được sử dụng trong làm bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điện ảnh là một hình thức nghệ thuật được sử dụng để kể chuyện. »

dụng: Điện ảnh là một hình thức nghệ thuật được sử dụng để kể chuyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ sửa chữa sâu răng bằng các dụng cụ chính xác và tinh tế. »

dụng: Nha sĩ sửa chữa sâu răng bằng các dụng cụ chính xác và tinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lạm dụng rượu có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. »

dụng: Lạm dụng rượu có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trống là một nhạc cụ gõ rất được sử dụng trong âm nhạc dân gian. »

dụng: Trống là một nhạc cụ gõ rất được sử dụng trong âm nhạc dân gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lăn khử mùi được áp dụng vào vùng nách để tránh mồ hôi ra nhiều. »

dụng: Lăn khử mùi được áp dụng vào vùng nách để tránh mồ hôi ra nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Clorin thường được sử dụng để làm sạch bể bơi và khử trùng nước. »

dụng: Clorin thường được sử dụng để làm sạch bể bơi và khử trùng nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact