16 câu có “lưỡng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lưỡng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Các loài lưỡng cư rất quan trọng cho hệ sinh thái. »

lưỡng: Các loài lưỡng cư rất quan trọng cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô lính trẻ chiến đấu lưỡng với cảm xúc và nhiệm vụ. »
« Cô nghệ sĩ biểu diễn lưỡng ánh sáng rực rỡ trên sân khấu. »
« Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư. »

lưỡng: Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ta lựa chọn cách sống lưỡng giữa truyền thống và hiện đại. »
« Gia đình đoàn kết lưỡng giữa tranh cãi căng thẳng và yêu thương. »
« Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn. »

lưỡng: Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thầy giáo dạy học lưỡng kết hợp phương pháp sáng tạo và truyền thống. »
« Herpetología là khoa học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư trên toàn thế giới. »

lưỡng: Herpetología là khoa học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư trên toàn thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một con ếch trên một viên đá. Con lưỡng cư nhảy lên đột ngột và rơi xuống hồ. »

lưỡng: Có một con ếch trên một viên đá. Con lưỡng cư nhảy lên đột ngột và rơi xuống hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cóc là một loài động vật lưỡng cư sống ở những nơi ẩm ướt và có làn da nhăn nheo. »

lưỡng: Con cóc là một loài động vật lưỡng cư sống ở những nơi ẩm ướt và có làn da nhăn nheo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác. »

lưỡng: Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội ngũ nghiên cứu đã tiến hành một cuộc xem xét kỹ lưỡng tất cả các nguồn tài liệu có sẵn. »

lưỡng: Đội ngũ nghiên cứu đã tiến hành một cuộc xem xét kỹ lưỡng tất cả các nguồn tài liệu có sẵn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định. »

lưỡng: Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình. »

lưỡng: Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà ngôn ngữ học đã phân tích kỹ lưỡng một văn bản cổ được viết bằng một ngôn ngữ đã chết, phát hiện ra thông tin quý giá về lịch sử của nền văn minh. »

lưỡng: Nhà ngôn ngữ học đã phân tích kỹ lưỡng một văn bản cổ được viết bằng một ngôn ngữ đã chết, phát hiện ra thông tin quý giá về lịch sử của nền văn minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact