4 câu có “nhăn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhăn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bạn không nên nhồi nhét quần áo vào vali, nó sẽ bị nhăn hết. »

nhăn: Bạn không nên nhồi nhét quần áo vào vali, nó sẽ bị nhăn hết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ga trải giường trắng bị nhăn và bẩn. Tôi phải giặt nó ngay lập tức. »

nhăn: Chiếc ga trải giường trắng bị nhăn và bẩn. Tôi phải giặt nó ngay lập tức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cóc là một loài động vật lưỡng cư sống ở những nơi ẩm ướt và có làn da nhăn nheo. »

nhăn: Con cóc là một loài động vật lưỡng cư sống ở những nơi ẩm ướt và có làn da nhăn nheo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »

nhăn: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact