50 câu có “thái”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thái và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Hình thái của côn trùng thật hấp dẫn. »

thái: Hình thái của côn trùng thật hấp dẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình thái của lá giúp phân loại chúng. »

thái: Hình thái của lá giúp phân loại chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình thái đô thị thay đổi theo thời gian. »

thái: Hình thái đô thị thay đổi theo thời gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc cổ điển khiến tôi rơi vào trạng thái suy tư. »

thái: Nhạc cổ điển khiến tôi rơi vào trạng thái suy tư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài lưỡng cư rất quan trọng cho hệ sinh thái. »

thái: Các loài lưỡng cư rất quan trọng cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương. »

thái: Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học. »

thái: Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lưu vực sông rất quan trọng cho sinh thái cảnh quan. »

thái: Các lưu vực sông rất quan trọng cho sinh thái cảnh quan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh thái là một chủ đề phức tạp cần sự hợp tác toàn cầu. »

thái: Sinh thái là một chủ đề phức tạp cần sự hợp tác toàn cầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô. »

thái: Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái. »

thái: Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn. »

thái: Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau tai nạn, anh ấy đã ở trong trạng thái hôn mê trong vài tuần. »

thái: Sau tai nạn, anh ấy đã ở trong trạng thái hôn mê trong vài tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh đỏ của hoàng hôn tắm cho phong cảnh với một sắc thái đỏ thẫm. »

thái: Ánh đỏ của hoàng hôn tắm cho phong cảnh với một sắc thái đỏ thẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầm lầy là một hệ sinh thái quan trọng cho việc bảo tồn nhiều loài. »

thái: Đầm lầy là một hệ sinh thái quan trọng cho việc bảo tồn nhiều loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tóc cô ấy rơi từng lọn trên thái dương, tạo cho cô một vẻ lãng mạn. »

thái: Tóc cô ấy rơi từng lọn trên thái dương, tạo cho cô một vẻ lãng mạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »

thái: Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con linh cẩu là động vật ăn xác chết giúp làm sạch hệ sinh thái. »

thái: Những con linh cẩu là động vật ăn xác chết giúp làm sạch hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng từ thiện là một thái độ hào phóng và yêu thương đối với người khác. »

thái: Lòng từ thiện là một thái độ hào phóng và yêu thương đối với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình thái của các ngọn núi cho thấy độ cổ xưa của chúng về mặt địa chất. »

thái: Hình thái của các ngọn núi cho thấy độ cổ xưa của chúng về mặt địa chất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ sinh thái là tập hợp các sinh vật sống và môi trường tự nhiên của chúng. »

thái: Hệ sinh thái là tập hợp các sinh vật sống và môi trường tự nhiên của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối bao trùm nơi đó khi nhân vật chính chìm vào trạng thái tự suy ngẫm. »

thái: Bóng tối bao trùm nơi đó khi nhân vật chính chìm vào trạng thái tự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở thái dương khi nghe thấy âm thanh bất ngờ. »

thái: Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở thái dương khi nghe thấy âm thanh bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »

thái: Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài và vất vả, anh trở về nhà trong trạng thái kiệt sức. »

thái: Sau một ngày làm việc dài và vất vả, anh trở về nhà trong trạng thái kiệt sức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu. »

thái: Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ sinh thái là một tập hợp các sinh vật sống và không sống tương tác với nhau. »

thái: Hệ sinh thái là một tập hợp các sinh vật sống và không sống tương tác với nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng tham là một thái độ ích kỷ khiến chúng ta không thể hào phóng với người khác. »

thái: Lòng tham là một thái độ ích kỷ khiến chúng ta không thể hào phóng với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đã ngủ ngon, tôi vẫn thức dậy trong trạng thái uể oải và không có năng lượng. »

thái: Mặc dù đã ngủ ngon, tôi vẫn thức dậy trong trạng thái uể oải và không có năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thông thái của triết gia khiến ông trở thành một hình mẫu trong lĩnh vực của mình. »

thái: Sự thông thái của triết gia khiến ông trở thành một hình mẫu trong lĩnh vực của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giấc mơ là một trạng thái tâm lý xảy ra khi chúng ta đang ngủ và cho phép chúng ta mơ. »

thái: Giấc mơ là một trạng thái tâm lý xảy ra khi chúng ta đang ngủ và cho phép chúng ta mơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã thiết kế một khu nhà ở sinh thái tự cung tự cấp về năng lượng và nước. »

thái: Kiến trúc sư đã thiết kế một khu nhà ở sinh thái tự cung tự cấp về năng lượng và nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sinh thái học đã làm việc để bảo vệ một hệ sinh thái đang gặp nguy cơ tuyệt chủng. »

thái: Nhà sinh thái học đã làm việc để bảo vệ một hệ sinh thái đang gặp nguy cơ tuyệt chủng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh thái học là một ngành học dạy chúng ta cách chăm sóc và bảo vệ hành tinh của mình. »

thái: Sinh thái học là một ngành học dạy chúng ta cách chăm sóc và bảo vệ hành tinh của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình. »

thái: Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt. »

thái: Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh thái học nghiên cứu mối quan hệ giữa các sinh vật sống và môi trường tự nhiên của chúng. »

thái: Sinh thái học nghiên cứu mối quan hệ giữa các sinh vật sống và môi trường tự nhiên của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài, luật sư về đến nhà trong trạng thái kiệt sức và chuẩn bị nghỉ ngơi. »

thái: Sau một ngày làm việc dài, luật sư về đến nhà trong trạng thái kiệt sức và chuẩn bị nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một thái độ phê phán và suy tư, nhà triết học đặt câu hỏi về các mô hình đã được thiết lập. »

thái: Với một thái độ phê phán và suy tư, nhà triết học đặt câu hỏi về các mô hình đã được thiết lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biến đổi khí hậu là một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học và sự cân bằng sinh thái của hành tinh. »

thái: Biến đổi khí hậu là một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học và sự cân bằng sinh thái của hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài. »

thái: Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà tự nhiên học đã mô tả chi tiết cuộc sống ở savan châu Phi và sự mong manh của nó về mặt sinh thái. »

thái: Nhà tự nhiên học đã mô tả chi tiết cuộc sống ở savan châu Phi và sự mong manh của nó về mặt sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến thức về đa dạng sinh học và hệ sinh thái là rất quan trọng cho việc bảo tồn sự sống trên Trái Đất. »

thái: Kiến thức về đa dạng sinh học và hệ sinh thái là rất quan trọng cho việc bảo tồn sự sống trên Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

thái: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thay đổi hoàn toàn thái độ của mình; từ đó, mối quan hệ của tôi với gia đình đã trở nên gần gũi hơn. »

thái: Tôi đã thay đổi hoàn toàn thái độ của mình; từ đó, mối quan hệ của tôi với gia đình đã trở nên gần gũi hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc. »

thái: Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đa dạng sinh học là rất quan trọng để duy trì sự cân bằng sinh thái và ngăn chặn sự tuyệt chủng của các loài. »

thái: Đa dạng sinh học là rất quan trọng để duy trì sự cân bằng sinh thái và ngăn chặn sự tuyệt chủng của các loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »

thái: Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các quy luật của sinh thái học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các chu kỳ của sự sống trong tất cả các hệ sinh thái. »

thái: Các quy luật của sinh thái học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các chu kỳ của sự sống trong tất cả các hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng biết ơn là một thái độ mạnh mẽ cho phép chúng ta trân trọng những điều tốt đẹp mà chúng ta có trong cuộc sống. »

thái: Lòng biết ơn là một thái độ mạnh mẽ cho phép chúng ta trân trọng những điều tốt đẹp mà chúng ta có trong cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact