8 câu có “xám”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xám và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bầu trời u ám có một tông màu đẹp giữa xám và trắng. »

xám: Bầu trời u ám có một tông màu đẹp giữa xám và trắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú mèo xám dễ thương đang chơi trong vườn thật là đáng yêu. »

xám: Chú mèo xám dễ thương đang chơi trong vườn thật là đáng yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc áo len tôi mua có hai màu, một nửa trắng và một nửa xám. »

xám: Chiếc áo len tôi mua có hai màu, một nửa trắng và một nửa xám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó. »

xám: Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo. »

xám: Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »

xám: Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây. »

xám: Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường. »

xám: Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact