50 câu có “thường”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thường và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Lá thường xuân có màu xanh đậm. »
•
« Huyết áp cần được theo dõi thường xuyên. »
•
« Cuộc thao tác của phi công là phi thường. »
•
« Các ao có hoa sen thường thu hút chuồn chuồn. »
•
« Nhiệt độ thường giảm vào ban đêm vào mùa thu. »
•
« Tài năng âm nhạc của cô ấy thật sự phi thường. »
•
« Sau chu kỳ mưa mùa hè, con sông thường tràn bờ. »
•
« Vận động viên đã nỗ lực phi thường trong cuộc thi. »
•
« Cây thường xuân xanh mọc nhanh chóng vào mùa xuân. »
•
« Cha xứ của làng thường đánh chuông nhà thờ mỗi giờ. »
•
« Ngực tôi thường đau khi tôi tập thể dục cường độ cao. »
•
« Cây thường xuân leo lên các bức tường của lâu đài cổ. »
•
« Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi. »
•
« Các lâu đài thường được bao quanh bởi một hào đầy nước. »
•
« Họ đã trồng cây thường xuân trong vườn để che hàng rào. »
•
« Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe. »
•
« Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen. »
•
« Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân. »
•
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »
•
« Sự bất thường của radar đã chỉ ra một vật thể không xác định. »
•
« Các nhà lãnh đạo dân chúng thường ca ngợi chủ nghĩa yêu nước. »
•
« Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé. »
•
« Ông tôi thường kể cho tôi những câu chuyện về khi ông còn trẻ. »
•
« Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm. »
•
« Chồn hương là động vật ăn thịt và thường sống ở những vùng lạnh. »
•
« Clorin thường được sử dụng để làm sạch bể bơi và khử trùng nước. »
•
« Giám đốc công ty đã đi đến Tokyo để tham dự hội nghị thường niên. »
•
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »
•
« Con rùa là một loài sống trên cây thường cư trú ở các khu vực rừng. »
•
« Cho đến gần đây, tôi thường xuyên thăm một lâu đài gần nhà mỗi tuần. »
•
« Em trai tôi thường ngủ trưa, nhưng đôi khi nó ngủ quên đến muộn hơn. »
•
« Các món tráng miệng từ thạch thường mềm nếu không được làm đúng cách. »
•
« Anh ấy thường cảm thấy bị mắc kẹt trong công việc hàng ngày đơn điệu. »
•
« Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy. »
•
« Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa. »
•
« Nữ nghệ sĩ trẻ là một người mơ mộng, thấy vẻ đẹp ở những nơi bình thường nhất. »
•
« Các nhà thơ bohemien thường tụ tập ở công viên để chia sẻ những vần thơ của họ. »
•
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »
•
« Tôi muốn cải thiện sức khỏe của mình, vì vậy tôi sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên. »
•
« Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công. »
•
« Mọi người thường cười và chế nhạo tôi vì tôi khác biệt, nhưng tôi biết tôi là đặc biệt. »
•
« Viêm bờ mi là một tình trạng viêm của mép mí mắt thường biểu hiện bằng ngứa, đỏ và rát. »
•
« Khi còn nhỏ, tôi thường tưởng tượng rằng mình có siêu năng lực và có thể bay trên không. »
•
« Những người mơ mộng thường là những người sáng tạo nhìn cuộc sống theo một cách độc đáo. »
•
« Sự tương đồng giữa cuộc sống và một chiếc tàu lượn siêu tốc thường xuất hiện trong văn học. »
•
« Công chúa trẻ đã yêu một người thường, nhưng cô biết rằng cha cô sẽ không bao giờ chấp nhận. »
•
« Susana thường chạy mỗi sáng trước khi đi làm, nhưng hôm nay cô ấy không cảm thấy có tinh thần. »
•
« Nỗi buồn là một cảm xúc bình thường mà người ta cảm thấy khi mất mát một cái gì đó hoặc ai đó. »
•
« Trẻ sơ sinh thường gặp khó khăn trong việc phát âm các âm môi khi bắt đầu phát triển ngôn ngữ. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn độc đáo và tinh tế kết hợp hương vị và kết cấu không bình thường. »