7 câu có “tro”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tro và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp. »

tro: Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro. »

tro: Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện về chim phượng hoàng tượng trưng cho sức mạnh tái sinh từ tro tàn. »

tro: Câu chuyện về chim phượng hoàng tượng trưng cho sức mạnh tái sinh từ tro tàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim phượng hoàng bí ẩn là một loài chim dường như tái sinh từ chính tro tàn của nó. »

tro: Chim phượng hoàng bí ẩn là một loài chim dường như tái sinh từ chính tro tàn của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh. »

tro: Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực. »

tro: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phượng hoàng là một loài chim huyền thoại, tái sinh từ chính tro tàn của nó. Nó là loài duy nhất của mình và sống trong ngọn lửa. »

tro: Phượng hoàng là một loài chim huyền thoại, tái sinh từ chính tro tàn của nó. Nó là loài duy nhất của mình và sống trong ngọn lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact