3 câu ví dụ với “lửng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “lửng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: lửng

1. Một loài động vật có vú, thân hình mập, lông dày, thường sống trong hang dưới đất. 2. Ở trạng thái chưa hoàn toàn, chưa xong hẳn (ví dụ: ngủ lửng, tỉnh lửng).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Bầu trời có màu xanh đẹp. Một đám mây trắng trôi lơ lửng trên cao.

Hình ảnh minh họa lửng: Bầu trời có màu xanh đẹp. Một đám mây trắng trôi lơ lửng trên cao.
Pinterest
Whatsapp
Rừng là một nơi bí ẩn nơi mà ma thuật dường như lơ lửng trong không khí.

Hình ảnh minh họa lửng: Rừng là một nơi bí ẩn nơi mà ma thuật dường như lơ lửng trong không khí.
Pinterest
Whatsapp
Người vũ công thực hiện một điệu nhảy tinh xảo đến nỗi dường như cô ấy đang lơ lửng trong không trung như một chiếc lông.

Hình ảnh minh họa lửng: Người vũ công thực hiện một điệu nhảy tinh xảo đến nỗi dường như cô ấy đang lơ lửng trong không trung như một chiếc lông.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact