17 câu có “khổng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khổng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chiếc thuyền va vào một khối băng khổng lồ. »
•
« Họ đã xây dựng một bãi đậu xe ngầm khổng lồ. »
•
« Kích thước khổng lồ của tôi không cho phép tôi vào cửa nhà. »
•
« Gấu trúc khổng lồ chỉ ăn tre và là một loài đang bị đe dọa tuyệt chủng. »
•
« Bữa tiệc sinh nhật thật tuyệt, chúng tôi đã làm một chiếc bánh khổng lồ! »
•
« Con kiến đang đi trên con đường. Đột nhiên, nó gặp một con nhện khổng lồ. »
•
« Tôi đã gặp một gã khổng lồ trong rừng và phải chạy để không bị nhìn thấy. »
•
« Vào sinh nhật cuối cùng của tôi, tôi đã nhận được một chiếc bánh khổng lồ. »
•
« Bầu trời đầy những đám mây trắng và bông xốp trông như những quả bóng khổng lồ. »
•
« Hôm qua chúng tôi đã thấy một con cá sấu khổng lồ khi đang chèo thuyền trên sông. »
•
« Huyền thoại kể về một gã khổng lồ sống trong một hang động ẩn giữa những ngọn núi. »
•
« Gấu nâu khổng lồ đang tức giận và gầm gừ khi tiến về phía người đàn ông đã làm phiền nó. »
•
« Các tòa nhà trông như những gã khổng lồ bằng đá, vươn lên bầu trời như thể muốn thách thức chính Chúa. »
•
« Người lướt sóng dũng cảm đã thách thức những con sóng khổng lồ trên một bãi biển nguy hiểm và đã chiến thắng. »
•
« Từ cửa sổ của lâu đài, công chúa quan sát gã khổng lồ đang ngủ trong rừng. Cô không dám ra ngoài để lại gần anh ta. »
•
« Các tảng băng là những khối băng khổng lồ hình thành ở những khu vực lạnh nhất của Trái Đất và có thể phủ một diện tích lớn đất đai. »
•
« Tôi không thể tin vào những gì mình đang thấy, một con cá voi khổng lồ giữa đại dương. Nó thật đẹp, hùng vĩ. Tôi đã phải lấy máy ảnh ra và chụp bức ảnh đẹp nhất trong đời mình! »