32 câu có “đông”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đông và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vào mùa đông, mũi tôi luôn đỏ. »

đông: Vào mùa đông, mũi tôi luôn đỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sóc tích trữ hạt cho mùa đông. »

đông: Con sóc tích trữ hạt cho mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giá xăng có xu hướng giảm vào mùa đông. »

đông: Giá xăng có xu hướng giảm vào mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ. »

đông: Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mùa đông, lá thông vẫn giữ màu xanh. »

đông: Trong mùa đông, lá thông vẫn giữ màu xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông. »

đông: Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa đông là mùa yêu thích của tôi trong năm. »

đông: Mùa đông là mùa yêu thích của tôi trong năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng được phủ tuyết trong suốt mùa đông. »

đông: Cánh đồng được phủ tuyết trong suốt mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những tiếng hò reo của đám đông cổ vũ cho đấu sĩ. »

đông: Những tiếng hò reo của đám đông cổ vũ cho đấu sĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn cuồng loạn của đám đông đã làm tôi choáng ngợp. »

đông: Cơn cuồng loạn của đám đông đã làm tôi choáng ngợp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết phủ kín phong cảnh. Đó là một ngày đông lạnh giá. »

đông: Tuyết phủ kín phong cảnh. Đó là một ngày đông lạnh giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại dãy núi Argentina, có thể trượt tuyết vào mùa đông. »

đông: Tại dãy núi Argentina, có thể trượt tuyết vào mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn nói rằng vào mùa đông thì tốt hơn nên ở nhà. »

đông: Ông tôi luôn nói rằng vào mùa đông thì tốt hơn nên ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa đông ở đất nước tôi rất lạnh, vì vậy tôi thích ở nhà. »

đông: Mùa đông ở đất nước tôi rất lạnh, vì vậy tôi thích ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi hy vọng mùa đông này sẽ không lạnh như mùa đông trước. »

đông: Tôi hy vọng mùa đông này sẽ không lạnh như mùa đông trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chòm sao Orion có thể nhìn thấy ở bán cầu bắc vào mùa đông. »

đông: Chòm sao Orion có thể nhìn thấy ở bán cầu bắc vào mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm. »

đông: Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa to, đám đông vẫn chen chúc ở lối vào buổi hòa nhạc. »

đông: Mặc dù mưa to, đám đông vẫn chen chúc ở lối vào buổi hòa nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa đông rất lạnh và tôi cần mặc ấm với một chiếc áo khoác tốt. »

đông: Mùa đông rất lạnh và tôi cần mặc ấm với một chiếc áo khoác tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông ở chợ khiến việc tìm kiếm những gì tôi cần trở nên khó khăn. »

đông: Đám đông ở chợ khiến việc tìm kiếm những gì tôi cần trở nên khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một chiếc khăn quàng cổ hai màu lý tưởng cho mùa đông. »

đông: Tôi đã tìm thấy một chiếc khăn quàng cổ hai màu lý tưởng cho mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy. »

đông: Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh. »

đông: Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngoài trời lạnh quá! Tôi không thể chịu đựng cái lạnh của mùa đông này nữa. »

đông: Ngoài trời lạnh quá! Tôi không thể chịu đựng cái lạnh của mùa đông này nữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo. »

đông: Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực. »

đông: Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà hát sắp đầy. Đám đông đang chờ đợi một cách không kiên nhẫn cho buổi biểu diễn. »

đông: Nhà hát sắp đầy. Đám đông đang chờ đợi một cách không kiên nhẫn cho buổi biểu diễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ jazz đã ngẫu hứng một đoạn solo saxophone trong một câu lạc bộ đêm đông đúc. »

đông: Nhạc sĩ jazz đã ngẫu hứng một đoạn solo saxophone trong một câu lạc bộ đêm đông đúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều tình nguyện viên đã dành thời gian cho các dự án từ thiện trong suốt mùa đông. »

đông: Nhiều tình nguyện viên đã dành thời gian cho các dự án từ thiện trong suốt mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Thành phố là một nơi đông đúc người, với những con phố chật cứng xe cộ và người đi bộ." »

đông: "Thành phố là một nơi đông đúc người, với những con phố chật cứng xe cộ và người đi bộ."
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu. »

đông: Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù thời tiết lạnh, đám đông đã tập trung tại quảng trường để phản đối sự bất công xã hội. »

đông: Mặc dù thời tiết lạnh, đám đông đã tập trung tại quảng trường để phản đối sự bất công xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact