12 câu có “quà”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ quà và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Món quà này chỉ dành riêng cho bạn. »
•
« Một bó cúc có thể là một món quà rất đặc biệt. »
•
« Tôi đã mua một cuộn giấy gói quà nhiều màu sắc. »
•
« Cô ấy nhận được nhiều quà cho sinh nhật của mình. »
•
« Cậu bé muốn một con gấu bông làm quà sinh nhật cho bạn. »
•
« Hát là một món quà đẹp mà chúng ta nên chia sẻ với thế giới. »
•
« Tôi đã nhận được một món quà ẩn danh cho sinh nhật của mình. »
•
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »
•
« Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình. »
•
« Tôi đã nhận được một món quà bất ngờ mà thực sự tôi không mong đợi cho sinh nhật của mình. »
•
« Bà của tôi luôn nói với tôi rằng ca hát là một món quà thiêng liêng mà Chúa đã ban cho tôi. »
•
« Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời. »