6 câu có “lúa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lúa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cánh đồng lúa đã sẵn sàng cho vụ thu hoạch. »

lúa: Cánh đồng lúa đã sẵn sàng cho vụ thu hoạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ. »

lúa: Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã chất xe lúa mì trước khi mặt trời mọc. »

lúa: Chúng tôi đã chất xe lúa mì trước khi mặt trời mọc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng lúa mì trông vàng óng dưới ánh hoàng hôn. »

lúa: Cánh đồng lúa mì trông vàng óng dưới ánh hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đến trang trại và thấy cánh đồng lúa mì. Chúng tôi lên xe kéo và bắt đầu thu hoạch. »

lúa: Tôi đến trang trại và thấy cánh đồng lúa mì. Chúng tôi lên xe kéo và bắt đầu thu hoạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cánh đồng lúa mì là điều duy nhất mà anh ta có thể nhìn thấy qua cửa sổ nhỏ của phòng giam. »

lúa: Một cánh đồng lúa mì là điều duy nhất mà anh ta có thể nhìn thấy qua cửa sổ nhỏ của phòng giam.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact