21 câu có “hỗn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hỗn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Giải cờ vua là một cuộc thi hỗn hợp. »
•
« Chất này là một hỗn hợp nhớt và dính. »
•
« Chó có bộ lông hỗn hợp màu nâu và trắng. »
•
« Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ. »
•
« Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn. »
•
« Để làm nước sốt, bạn phải đánh đều hỗn hợp cho đến khi đặc lại. »
•
« Người thợ làm bánh đã chuẩn bị một hỗn hợp bột ngon để làm bánh. »
•
« Sau trận động đất, bầu không khí trong thành phố trở nên hỗn loạn. »
•
« Tôi đã mua một chiếc pizza hỗn hợp với nhiều nguyên liệu khác nhau. »
•
« Tôi đã mua một hộp sô cô la hỗn hợp với đủ loại hương vị, từ đắng đến ngọt. »
•
« Tôi muốn bạn mang cho tôi cái chổi từ tầng hầm, vì tôi cần dọn dẹp mớ hỗn độn này. »
•
« Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị. »
•
« Người họa sĩ đã sử dụng kỹ thuật hỗn hợp để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật độc đáo. »
•
« Trong lớp nghệ thuật, chúng tôi đã làm một kỹ thuật hỗn hợp với màu nước và bút chì. »
•
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím. »
•
« Phòng tập thể dục cung cấp các buổi tập boxing và yoga trong một chương trình hỗn hợp. »
•
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »
•
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »
•
« Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn. »
•
« Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại. »
•
« "Chiến trường là một bối cảnh của sự tàn phá và hỗn loạn, nơi các chiến sĩ chiến đấu vì sự sống của họ." »