1 câu có “bướu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bướu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng. »

bướu: Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact