2 câu có “tiệm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tiệm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chúng tôi định mua bánh mì, nhưng họ nói rằng không còn bánh mì nào ở tiệm bánh nữa. »

tiệm: Chúng tôi định mua bánh mì, nhưng họ nói rằng không còn bánh mì nào ở tiệm bánh nữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »

tiệm: Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact