49 câu có “cơn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cơn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sau cơn bão, mặt trời đã xuất hiện. »

cơn: Sau cơn bão, mặt trời đã xuất hiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không thể đi du lịch trong cơn bão. »

cơn: Không thể đi du lịch trong cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ô biển đã bay đi trong cơn bão. »

cơn: Chiếc ô biển đã bay đi trong cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chị gái tôi có một cơn nghiện mua giày! »

cơn: Chị gái tôi có một cơn nghiện mua giày!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn thịnh nộ của cơn bão đã tàn phá bờ biển. »

cơn: Cơn thịnh nộ của cơn bão đã tàn phá bờ biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn muốn chụp ảnh một cầu vồng sau cơn bão. »

cơn: Tôi luôn muốn chụp ảnh một cầu vồng sau cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời tối là một dấu hiệu của cơn bão sắp đến. »

cơn: Bầu trời tối là một dấu hiệu của cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở xa có thể thấy một đám mây đen báo hiệu cơn bão. »

cơn: Ở xa có thể thấy một đám mây đen báo hiệu cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát. »

cơn: Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng. »

cơn: Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ uống súp nóng để giảm bớt cơn cảm lạnh của mình. »

cơn: Tôi sẽ uống súp nóng để giảm bớt cơn cảm lạnh của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ. »

cơn: Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cơn gió nhẹ đã làm tan biến hương thơm của khu vườn. »

cơn: Một cơn gió nhẹ đã làm tan biến hương thơm của khu vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô. »

cơn: Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã không cảnh báo tôi về những cơn mưa lớn của mùa này. »

cơn: Họ đã không cảnh báo tôi về những cơn mưa lớn của mùa này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng. »

cơn: Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ. »

cơn: Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn bão, thành phố bị ngập nước và nhiều ngôi nhà bị hư hại. »

cơn: Sau cơn bão, thành phố bị ngập nước và nhiều ngôi nhà bị hư hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là biết cách kiềm chế cơn giận để giữ bình tĩnh. »

cơn: Điều quan trọng là biết cách kiềm chế cơn giận để giữ bình tĩnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cơn bão, các ngư dân cảm thấy đau buồn vì mất lưới của họ. »

cơn: Trong cơn bão, các ngư dân cảm thấy đau buồn vì mất lưới của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân. »

cơn: Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão. »

cơn: Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã khuyên tôi một phương pháp điều trị cho cơn đau của tôi. »

cơn: Bác sĩ đã khuyên tôi một phương pháp điều trị cho cơn đau của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trăng trông có vẻ nửa khuất giữa những đám mây tối của cơn bão. »

cơn: Mặt trăng trông có vẻ nửa khuất giữa những đám mây tối của cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi cơn bão qua đi, chỉ còn nghe thấy âm thanh nhẹ nhàng của gió. »

cơn: Sau khi cơn bão qua đi, chỉ còn nghe thấy âm thanh nhẹ nhàng của gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm. »

cơn: Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua. »

cơn: Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khí tượng học đã cảnh báo chúng ta rằng một cơn bão mạnh đang đến gần. »

cơn: Nhà khí tượng học đã cảnh báo chúng ta rằng một cơn bão mạnh đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở thái dương khi nghe thấy âm thanh bất ngờ. »

cơn: Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở thái dương khi nghe thấy âm thanh bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh. »

cơn: Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »

cơn: Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chức năng của tôi là đánh trống để thông báo cơn mưa sắp đến - người thổ dân nói. »

cơn: Chức năng của tôi là đánh trống để thông báo cơn mưa sắp đến - người thổ dân nói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi. »

cơn: Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những thiệt hại mà một cơn bão để lại là tàn khốc và đôi khi là không thể khắc phục. »

cơn: Những thiệt hại mà một cơn bão để lại là tàn khốc và đôi khi là không thể khắc phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày. »

cơn: Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên. »

cơn: Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm trước cơn bão, mọi người vội vã hoàn thành việc chuẩn bị nhà cửa cho điều tồi tệ nhất. »

cơn: Đêm trước cơn bão, mọi người vội vã hoàn thành việc chuẩn bị nhà cửa cho điều tồi tệ nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên. »

cơn: Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »

cơn: Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám mây trôi nổi trên bầu trời, trắng và lấp lánh. Đó là một đám mây mùa hè, chờ đợi cơn mưa đến. »

cơn: Đám mây trôi nổi trên bầu trời, trắng và lấp lánh. Đó là một đám mây mùa hè, chờ đợi cơn mưa đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ. »

cơn: Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng. »

cơn: Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đã đi qua ngôi làng và phá hủy mọi thứ trên đường đi của nó. Không có gì thoát khỏi cơn thịnh nộ của nó. »

cơn: Cơn bão đã đi qua ngôi làng và phá hủy mọi thứ trên đường đi của nó. Không có gì thoát khỏi cơn thịnh nộ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã bị mắc kẹt trong một cơn bão, và bây giờ cô ấy đang một mình trong một khu rừng tối tăm và nguy hiểm. »

cơn: Người phụ nữ đã bị mắc kẹt trong một cơn bão, và bây giờ cô ấy đang một mình trong một khu rừng tối tăm và nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung. »

cơn: Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này. »

cơn: Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần. »

cơn: Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn. »

cơn: Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng. »

cơn: Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact