45 câu ví dụ với “ràng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ràng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ràng

Buộc chặt lại bằng dây hoặc vật gì đó để không bị rời ra.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Con vẹt xanh biết nói rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Con vẹt xanh biết nói rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Loa phát ra âm thanh rõ ràng và sắc nét.

Hình ảnh minh họa ràng: Loa phát ra âm thanh rõ ràng và sắc nét.
Pinterest
Whatsapp
María có một giọng Argentina rất rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: María có một giọng Argentina rất rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp.

Hình ảnh minh họa ràng: Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp.
Pinterest
Whatsapp
Tránh sự lặp lại để thông điệp được rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Tránh sự lặp lại để thông điệp được rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Cách tiếp cận vấn đề rất rõ ràng và ngắn gọn.

Hình ảnh minh họa ràng: Cách tiếp cận vấn đề rất rõ ràng và ngắn gọn.
Pinterest
Whatsapp
Giọng của ca sĩ được nghe rõ ràng nhờ vào loa.

Hình ảnh minh họa ràng: Giọng của ca sĩ được nghe rõ ràng nhờ vào loa.
Pinterest
Whatsapp
Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm.

Hình ảnh minh họa ràng: Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm.
Pinterest
Whatsapp
Tổng hợp ý tưởng của ông ấy rất rõ ràng và ngắn gọn.

Hình ảnh minh họa ràng: Tổng hợp ý tưởng của ông ấy rất rõ ràng và ngắn gọn.
Pinterest
Whatsapp
Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.

Hình ảnh minh họa ràng: Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.
Pinterest
Whatsapp
Giữ một mục đích rõ ràng giúp dễ dàng đạt được mục tiêu.

Hình ảnh minh họa ràng: Giữ một mục đích rõ ràng giúp dễ dàng đạt được mục tiêu.
Pinterest
Whatsapp
Nỗi buồn trong đôi mắt của cô ấy thật sâu sắc và rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Nỗi buồn trong đôi mắt của cô ấy thật sâu sắc và rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.

Hình ảnh minh họa ràng: Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.
Pinterest
Whatsapp
Sự tức giận của tôi là rõ ràng. Tôi đã chán ngấy mọi thứ này.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự tức giận của tôi là rõ ràng. Tôi đã chán ngấy mọi thứ này.
Pinterest
Whatsapp
Sự ác độc không phải lúc nào cũng biểu hiện một cách rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự ác độc không phải lúc nào cũng biểu hiện một cách rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Giáo viên đã giải thích số học một cách rất rõ ràng và thú vị.

Hình ảnh minh họa ràng: Giáo viên đã giải thích số học một cách rất rõ ràng và thú vị.
Pinterest
Whatsapp
Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình.

Hình ảnh minh họa ràng: Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình.
Pinterest
Whatsapp
Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Whatsapp
Prosa thơ ca kết hợp vẻ đẹp của thơ ca với sự rõ ràng của văn xuôi.

Hình ảnh minh họa ràng: Prosa thơ ca kết hợp vẻ đẹp của thơ ca với sự rõ ràng của văn xuôi.
Pinterest
Whatsapp
Các vách đá cho thấy dấu hiệu rõ ràng của sự xói mòn do gió và biển.

Hình ảnh minh họa ràng: Các vách đá cho thấy dấu hiệu rõ ràng của sự xói mòn do gió và biển.
Pinterest
Whatsapp
Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc.

Hình ảnh minh họa ràng: Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc.
Pinterest
Whatsapp
Cơn giận của Juan trở nên rõ ràng khi anh ta đập bàn với sự tức giận.

Hình ảnh minh họa ràng: Cơn giận của Juan trở nên rõ ràng khi anh ta đập bàn với sự tức giận.
Pinterest
Whatsapp
ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác.

Hình ảnh minh họa ràng: Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác.
Pinterest
Whatsapp
Bài thơ thể hiện một sự ám chỉ rõ ràng đến thiên nhiên và vẻ đẹp của nó.

Hình ảnh minh họa ràng: Bài thơ thể hiện một sự ám chỉ rõ ràng đến thiên nhiên và vẻ đẹp của nó.
Pinterest
Whatsapp
Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu.

Hình ảnh minh họa ràng: Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Pinterest
Whatsapp
Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Chỉ đạo của dự án đã được truyền đạt rõ ràng đến toàn bộ đội ngũ làm việc.

Hình ảnh minh họa ràng: Chỉ đạo của dự án đã được truyền đạt rõ ràng đến toàn bộ đội ngũ làm việc.
Pinterest
Whatsapp
Người pháp sư đã có những hình ảnh rất rõ ràng trong trạng thái xuất thần.

Hình ảnh minh họa ràng: Người pháp sư đã có những hình ảnh rất rõ ràng trong trạng thái xuất thần.
Pinterest
Whatsapp
Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.

Hình ảnh minh họa ràng: Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Pinterest
Whatsapp
Bài phát biểu của ông ấy rõ ràng và mạch lạc đối với tất cả những người có mặt.

Hình ảnh minh họa ràng: Bài phát biểu của ông ấy rõ ràng và mạch lạc đối với tất cả những người có mặt.
Pinterest
Whatsapp
Sự tinh tế của tác phẩm văn học rõ ràng trong ngôn ngữ bác học và tinh tế của nó.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự tinh tế của tác phẩm văn học rõ ràng trong ngôn ngữ bác học và tinh tế của nó.
Pinterest
Whatsapp
Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.
Pinterest
Whatsapp
Điều quan trọng là ban quản lý phải đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho toàn bộ đội ngũ.

Hình ảnh minh họa ràng: Điều quan trọng là ban quản lý phải đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho toàn bộ đội ngũ.
Pinterest
Whatsapp
Mặc dù việc có mục tiêu rõ ràng là quan trọng, nhưng cũng quan trọng để tận hưởng con đường.

Hình ảnh minh họa ràng: Mặc dù việc có mục tiêu rõ ràng là quan trọng, nhưng cũng quan trọng để tận hưởng con đường.
Pinterest
Whatsapp
Điều quan trọng là ý tưởng của chúng ta phải nhất quán để truyền đạt một thông điệp rõ ràng.

Hình ảnh minh họa ràng: Điều quan trọng là ý tưởng của chúng ta phải nhất quán để truyền đạt một thông điệp rõ ràng.
Pinterest
Whatsapp
Hóa học giữa hai người là rõ ràng. Có thể thấy qua cách họ nhìn nhau, cười với nhau và chạm vào nhau.

Hình ảnh minh họa ràng: Hóa học giữa hai người là rõ ràng. Có thể thấy qua cách họ nhìn nhau, cười với nhau và chạm vào nhau.
Pinterest
Whatsapp
Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả.

Hình ảnh minh họa ràng: Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả.
Pinterest
Whatsapp
Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện.
Pinterest
Whatsapp
Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này.

Hình ảnh minh họa ràng: Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy đi bộ trong rừng, không có mục đích rõ ràng. Dấu vết duy nhất của sự sống mà anh tìm thấy là dấu chân của một con vật nào đó.

Hình ảnh minh họa ràng: Anh ấy đi bộ trong rừng, không có mục đích rõ ràng. Dấu vết duy nhất của sự sống mà anh tìm thấy là dấu chân của một con vật nào đó.
Pinterest
Whatsapp
Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.

Hình ảnh minh họa ràng: Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.
Pinterest
Whatsapp
Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ.

Hình ảnh minh họa ràng: Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact