39 câu có “ràng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ràng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con vẹt xanh biết nói rõ ràng. »

ràng: Con vẹt xanh biết nói rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María có một giọng Argentina rất rõ ràng. »

ràng: María có một giọng Argentina rất rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp. »

ràng: Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tránh sự lặp lại để thông điệp được rõ ràng. »

ràng: Tránh sự lặp lại để thông điệp được rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng. »

ràng: Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách tiếp cận vấn đề rất rõ ràng và ngắn gọn. »

ràng: Cách tiếp cận vấn đề rất rõ ràng và ngắn gọn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm. »

ràng: Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổng hợp ý tưởng của ông ấy rất rõ ràng và ngắn gọn. »

ràng: Tổng hợp ý tưởng của ông ấy rất rõ ràng và ngắn gọn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng. »

ràng: Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này. »

ràng: Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữ một mục đích rõ ràng giúp dễ dàng đạt được mục tiêu. »

ràng: Giữ một mục đích rõ ràng giúp dễ dàng đạt được mục tiêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi buồn trong đôi mắt của cô ấy thật sâu sắc và rõ ràng. »

ràng: Nỗi buồn trong đôi mắt của cô ấy thật sâu sắc và rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ. »

ràng: Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tức giận của tôi là rõ ràng. Tôi đã chán ngấy mọi thứ này. »

ràng: Sự tức giận của tôi là rõ ràng. Tôi đã chán ngấy mọi thứ này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội. »

ràng: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình. »

ràng: Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »

ràng: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Prosa thơ ca kết hợp vẻ đẹp của thơ ca với sự rõ ràng của văn xuôi. »

ràng: Prosa thơ ca kết hợp vẻ đẹp của thơ ca với sự rõ ràng của văn xuôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các vách đá cho thấy dấu hiệu rõ ràng của sự xói mòn do gió và biển. »

ràng: Các vách đá cho thấy dấu hiệu rõ ràng của sự xói mòn do gió và biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc. »

ràng: Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn giận của Juan trở nên rõ ràng khi anh ta đập bàn với sự tức giận. »

ràng: Cơn giận của Juan trở nên rõ ràng khi anh ta đập bàn với sự tức giận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác. »

ràng: Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu. »

ràng: Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng. »

ràng: Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chỉ đạo của dự án đã được truyền đạt rõ ràng đến toàn bộ đội ngũ làm việc. »

ràng: Chỉ đạo của dự án đã được truyền đạt rõ ràng đến toàn bộ đội ngũ làm việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế. »

ràng: Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài phát biểu của ông ấy rõ ràng và mạch lạc đối với tất cả những người có mặt. »

ràng: Bài phát biểu của ông ấy rõ ràng và mạch lạc đối với tất cả những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tinh tế của tác phẩm văn học rõ ràng trong ngôn ngữ bác học và tinh tế của nó. »

ràng: Sự tinh tế của tác phẩm văn học rõ ràng trong ngôn ngữ bác học và tinh tế của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình. »

ràng: Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là ban quản lý phải đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho toàn bộ đội ngũ. »

ràng: Điều quan trọng là ban quản lý phải đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho toàn bộ đội ngũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù việc có mục tiêu rõ ràng là quan trọng, nhưng cũng quan trọng để tận hưởng con đường. »

ràng: Mặc dù việc có mục tiêu rõ ràng là quan trọng, nhưng cũng quan trọng để tận hưởng con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là ý tưởng của chúng ta phải nhất quán để truyền đạt một thông điệp rõ ràng. »

ràng: Điều quan trọng là ý tưởng của chúng ta phải nhất quán để truyền đạt một thông điệp rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hóa học giữa hai người là rõ ràng. Có thể thấy qua cách họ nhìn nhau, cười với nhau và chạm vào nhau. »

ràng: Hóa học giữa hai người là rõ ràng. Có thể thấy qua cách họ nhìn nhau, cười với nhau và chạm vào nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả. »

ràng: Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện. »

ràng: Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này. »

ràng: Sau một cơn bão, bầu trời trong sạch và một ngày rõ ràng xuất hiện. Mọi thứ dường như đều có thể trong một ngày như thế này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi bộ trong rừng, không có mục đích rõ ràng. Dấu vết duy nhất của sự sống mà anh tìm thấy là dấu chân của một con vật nào đó. »

ràng: Anh ấy đi bộ trong rừng, không có mục đích rõ ràng. Dấu vết duy nhất của sự sống mà anh tìm thấy là dấu chân của một con vật nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật. »

ràng: Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ. »

ràng: Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact