9 câu có “khô”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khô và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng. »

khô: Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị khô miệng, tôi cần uống nước gấp. Trời nóng quá! »

khô: Tôi bị khô miệng, tôi cần uống nước gấp. Trời nóng quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo. »

khô: Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật. »

khô: Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hang động chứa một xác ướp đã bị khô do không khí lạnh và khô. »

khô: Hang động chứa một xác ướp đã bị khô do không khí lạnh và khô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc khăn tắm mà tôi mua rất thấm hút và làm khô da nhanh chóng. »

khô: Chiếc khăn tắm mà tôi mua rất thấm hút và làm khô da nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô. »

khô: Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ. »

khô: Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung. »

khô: Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact