4 câu có “dạn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dạn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng. »

dạn: Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá. »

dạn: Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất. »

dạn: Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nghệ sĩ võ thuật dày dạn kinh nghiệm thực hiện một loạt các động tác linh hoạt và chính xác đã đánh bại đối thủ của mình trong một trận đấu võ thuật. »

dạn: Người nghệ sĩ võ thuật dày dạn kinh nghiệm thực hiện một loạt các động tác linh hoạt và chính xác đã đánh bại đối thủ của mình trong một trận đấu võ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact