10 câu có “trà”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trà và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Túi trà đã được ngâm trong cốc nước nóng. »

trà: Túi trà đã được ngâm trong cốc nước nóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi thích cà phê, nhưng tôi thích trà thảo mộc hơn. »

trà: Mặc dù tôi thích cà phê, nhưng tôi thích trà thảo mộc hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích cà phê sữa, trong khi đó, em trai tôi thích trà. »

trà: Tôi thích cà phê sữa, trong khi đó, em trai tôi thích trà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà. »

trà: Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn thích trà hữu cơ để cải thiện sức khỏe của bà. »

trà: Bà của tôi luôn thích trà hữu cơ để cải thiện sức khỏe của bà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thói quen uống trà hàng ngày giúp tôi thư giãn và tập trung hơn. »

trà: Thói quen uống trà hàng ngày giúp tôi thư giãn và tập trung hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát. »

trà: Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong. »

trà: Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng. »

trà: Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày. »

trà: Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact