10 câu có “thoải”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thoải và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Giường rất không thoải mái và tôi không thể ngủ. »

thoải: Giường rất không thoải mái và tôi không thể ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái. »

thoải: Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu không khí của bữa tiệc rất thoải mái và dễ chịu. »

thoải: Bầu không khí của bữa tiệc rất thoải mái và dễ chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giày phù hợp có thể cải thiện sự thoải mái khi đi bộ. »

thoải: Giày phù hợp có thể cải thiện sự thoải mái khi đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh. »

thoải: Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích học ở bàn làm việc của mình vì nó thoải mái hơn. »

thoải: Tôi thích học ở bàn làm việc của mình vì nó thoải mái hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái. »

thoải: Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ngủ. Tôi cảm thấy thoải mái và được nghỉ ngơi khi ngủ. »

thoải: Tôi thích ngủ. Tôi cảm thấy thoải mái và được nghỉ ngơi khi ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi. »

thoải: Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển có màu xanh rất đẹp và ở bãi biển chúng ta có thể tắm rất thoải mái. »

thoải: Biển có màu xanh rất đẹp và ở bãi biển chúng ta có thể tắm rất thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact