9 câu có “cha”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cha và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Con bò là cha của nhiều bê con. »

cha: Con bò là cha của nhiều bê con.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Freud là cha đẻ của phân tâm học. »

cha: Freud là cha đẻ của phân tâm học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Là một người cha, tôi sẽ luôn dẫn dắt các con của mình. »

cha: Là một người cha, tôi sẽ luôn dẫn dắt các con của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ. »

cha: Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Descartes được biết đến như là cha đẻ của chủ nghĩa duy lý hiện đại. »

cha: Descartes được biết đến như là cha đẻ của chủ nghĩa duy lý hiện đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không muốn làm buồn lòng cha mẹ bằng cách kể cho họ về những vấn đề cá nhân của mình. »

cha: Tôi không muốn làm buồn lòng cha mẹ bằng cách kể cho họ về những vấn đề cá nhân của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô. »

cha: Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ đã yêu một người thường, nhưng cô biết rằng cha cô sẽ không bao giờ chấp nhận. »

cha: Công chúa trẻ đã yêu một người thường, nhưng cô biết rằng cha cô sẽ không bao giờ chấp nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có. »

cha: Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact