16 câu có “chứng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Việc chuyển nhượng quyền lực phải được công chứng. »

chứng: Việc chuyển nhượng quyền lực phải được công chứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó. »

chứng: Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thẩm phán quyết định lưu hồ sơ vụ kiện do thiếu bằng chứng. »

chứng: Thẩm phán quyết định lưu hồ sơ vụ kiện do thiếu bằng chứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện. »

chứng: Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thẩm phán quyết định tha bổng bị cáo do thiếu bằng chứng kết luận. »

chứng: Thẩm phán quyết định tha bổng bị cáo do thiếu bằng chứng kết luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực của anh ấy đã được chứng minh khi trả lại chiếc ví bị mất. »

chứng: Sự trung thực của anh ấy đã được chứng minh khi trả lại chiếc ví bị mất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực của anh ấy đã được chứng minh khi trả lại số tiền tìm thấy. »

chứng: Sự trung thực của anh ấy đã được chứng minh khi trả lại số tiền tìm thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc nhập viện của cô ấy là cần thiết do một biến chứng bất ngờ về sức khỏe. »

chứng: Việc nhập viện của cô ấy là cần thiết do một biến chứng bất ngờ về sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

chứng: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chứng đã giải thích tình huống một cách mơ hồ, điều này đã dấy lên nghi ngờ. »

chứng: Người chứng đã giải thích tình huống một cách mơ hồ, điều này đã dấy lên nghi ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoàng tử tặng công chúa một viên sapphire như một minh chứng cho tình yêu của mình. »

chứng: Hoàng tử tặng công chúa một viên sapphire như một minh chứng cho tình yêu của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã tìm kiếm bác sĩ thần kinh giỏi nhất để điều trị chứng mất trí nhớ nặng của cô ấy. »

chứng: Họ đã tìm kiếm bác sĩ thần kinh giỏi nhất để điều trị chứng mất trí nhớ nặng của cô ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên. »

chứng: Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thuốc mỡ mà mụ phù thủy bán cho tôi đã chứng tỏ là một phương thuốc mạnh mẽ cho các vết bỏng. »

chứng: Thuốc mỡ mà mụ phù thủy bán cho tôi đã chứng tỏ là một phương thuốc mạnh mẽ cho các vết bỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra. »

chứng: Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp thuần chay đã tạo ra một thực đơn ngon miệng và bổ dưỡng, chứng minh rằng thực phẩm thuần chay có thể ngon và đa dạng. »

chứng: Đầu bếp thuần chay đã tạo ra một thực đơn ngon miệng và bổ dưỡng, chứng minh rằng thực phẩm thuần chay có thể ngon và đa dạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact