21 câu có “côn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ côn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Hình thái của côn trùng thật hấp dẫn. »
•
« Nhện nâu ăn côn trùng và động vật chân đốt. »
•
« Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất. »
•
« Kiến là những loài côn trùng sống trong tổ kiến. »
•
« Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn. »
•
« Khu vườn đã bị xâm lấn bởi côn trùng trong suốt đêm. »
•
« Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy. »
•
« Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm. »
•
« Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. »
•
« Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh. »
•
« Bướm là những côn trùng xinh đẹp trải qua một quá trình biến hình kịch tính. »
•
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »
•
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »
•
« Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ. »
•
« Con dơi là một loài động vật có vú có khả năng bay và ăn côn trùng cũng như trái cây. »
•
« Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác. »
•
« Bướm là những loài côn trùng có đặc điểm là đôi cánh đầy màu sắc và khả năng biến hình. »
•
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »
•
« Dân số côn trùng trong vườn rất lớn. Bọn trẻ thích chạy nhảy và la hét trong khi bắt chúng. »
•
« Cuộc xâm lấn của côn trùng trong vườn đã làm hỏng tất cả các cây mà tôi đã trồng với rất nhiều tình yêu. »
•
« Những con gấu trúc là động vật hoạt động vào ban đêm, chúng ăn trái cây, côn trùng và động vật có vú nhỏ. »