4 câu có “lăn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lăn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Trọng lực đã khiến quả bóng lăn xuống dốc. »
•
« Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày. »
•
« Quả cam rơi từ cây xuống và lăn trên mặt đất. Cô bé nhìn thấy và chạy đến nhặt nó lên. »
•
« Cây bút chì rơi khỏi tay tôi và lăn trên sàn. Tôi nhặt nó lên và lại cất vào sổ tay của mình. »