9 câu có “chì”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chì và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Bút chì là một công cụ viết rất phổ biến. »
•
« Cô ấy cầm một cây bút chì trong tay trong khi nhìn ra ngoài cửa sổ. »
•
« Chiếc bút chì này có ruột dày hơn so với những chiếc bút chì màu khác. »
•
« Trong ngăn kéo của bàn làm việc, tôi cất giữ bút chì và bút bi của mình. »
•
« Tôi muốn vẽ một ngôi nhà, một cái cây và một mặt trời bằng bút chì màu của tôi. »
•
« Trong lớp nghệ thuật, chúng tôi đã làm một kỹ thuật hỗn hợp với màu nước và bút chì. »
•
« Tôi luôn thích viết bằng bút chì hơn là bút bi, nhưng bây giờ hầu như ai cũng sử dụng bút bi. »
•
« Cây bút chì rơi khỏi tay tôi và lăn trên sàn. Tôi nhặt nó lên và lại cất vào sổ tay của mình. »
•
« Nhà giả kim đang làm việc trong phòng thí nghiệm của mình, cố gắng biến chì thành vàng bằng những kiến thức ma thuật của mình. »