19 câu có “hoang”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hoang và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn. »

hoang: Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác. »

hoang: Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầm lầy đầy sự sống hoang dã và thực vật kỳ lạ. »

hoang: Đầm lầy đầy sự sống hoang dã và thực vật kỳ lạ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang. »

hoang: Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở góc phố đó, có một tòa nhà cũ có vẻ như bị bỏ hoang. »

hoang: Ở góc phố đó, có một tòa nhà cũ có vẻ như bị bỏ hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát thực vật hoang dã trong suốt cuộc đi bộ. »

hoang: Chúng tôi quan sát thực vật hoang dã trong suốt cuộc đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tối qua, chúng tôi đã khám phá một đường hầm ngầm bị bỏ hoang. »

hoang: Tối qua, chúng tôi đã khám phá một đường hầm ngầm bị bỏ hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã. »

hoang: Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang. »

hoang: Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy. »

hoang: Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một tổ chim bị bỏ hoang. Những con chim đã rời đi để lại nó trống rỗng. »

hoang: Có một tổ chim bị bỏ hoang. Những con chim đã rời đi để lại nó trống rỗng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên bức tường hoang, những bức tranh graffiti kể những câu chuyện về thành phố. »

hoang: Trên bức tường hoang, những bức tranh graffiti kể những câu chuyện về thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng. »

hoang: Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hàng xóm của tôi nói rằng con mèo hoang đó là của tôi, vì tôi cho nó ăn. Nó có đúng không? »

hoang: Hàng xóm của tôi nói rằng con mèo hoang đó là của tôi, vì tôi cho nó ăn. Nó có đúng không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng. »

hoang: Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó. »

hoang: Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã bị một con thú hoang tấn công, và bây giờ cô đang chiến đấu để sống sót trong thiên nhiên. »

hoang: Người phụ nữ đã bị một con thú hoang tấn công, và bây giờ cô đang chiến đấu để sống sót trong thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản. »

hoang: Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở một hòn đảo hoang vắng. Bạn có thể gửi một thông điệp đến thế giới bằng một con bồ câu đưa thư. Bạn sẽ viết gì? »

hoang: Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở một hòn đảo hoang vắng. Bạn có thể gửi một thông điệp đến thế giới bằng một con bồ câu đưa thư. Bạn sẽ viết gì?
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact