50 câu có “hoa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hoa và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Con ong vo ve đi tìm mật hoa. »

hoa: Con ong vo ve đi tìm mật hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng đầy hoa dại và bướm. »

hoa: Cánh đồng đầy hoa dại và bướm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy thích ngửi hoa bằng mũi. »

hoa: Anh ấy thích ngửi hoa bằng mũi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đội một vòng hoa trên tóc. »

hoa: Cô ấy đội một vòng hoa trên tóc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã mua một bó hoa hồng cho bà. »

hoa: Họ đã mua một bó hoa hồng cho bà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ. »

hoa: Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô dâu cầm một bó hoa hồng trắng đẹp. »

hoa: Cô dâu cầm một bó hoa hồng trắng đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh hoa hướng dương rực rỡ và đẹp đẽ. »

hoa: Cánh hoa hướng dương rực rỡ và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi treo chậu hoa trên ban công. »

hoa: Chúng tôi treo chậu hoa trên ban công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ. »

hoa: Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn mua chiếc áo blouse có hoa đó ở đâu? »

hoa: Bạn mua chiếc áo blouse có hoa đó ở đâu?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm bay ra khỏi bình và đậu lên hoa. »

hoa: Con bướm bay ra khỏi bình và đậu lên hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của hoa lan tràn ngập cả phòng. »

hoa: Hương thơm của hoa lan tràn ngập cả phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dơi ăn trái cây ăn trái cây và mật hoa. »

hoa: Con dơi ăn trái cây ăn trái cây và mật hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua hoa cẩm chướng để trang trí bàn. »

hoa: Tôi đã mua hoa cẩm chướng để trang trí bàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đặt hoa lan ở giữa bàn như một món trang trí. »

hoa: Đặt hoa lan ở giữa bàn như một món trang trí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các ao có hoa sen thường thu hút chuồn chuồn. »

hoa: Các ao có hoa sen thường thu hút chuồn chuồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đặt bó hoa vào một chiếc bình trên bàn. »

hoa: Cô ấy đặt bó hoa vào một chiếc bình trên bàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vườn của bà ấy đầy hoa cẩm chướng đủ màu sắc. »

hoa: Vườn của bà ấy đầy hoa cẩm chướng đủ màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng đầy hoa với nhiều màu sắc khác nhau. »

hoa: Cánh đồng đầy hoa với nhiều màu sắc khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ treo một vòng hoa Giáng sinh trên hàng rào. »

hoa: Họ treo một vòng hoa Giáng sinh trên hàng rào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nhận bó hoa lan với một nụ cười rạng rỡ. »

hoa: Cô ấy nhận bó hoa lan với một nụ cười rạng rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính. »

hoa: Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây xương rồng nở hoa vào mùa xuân và rất đẹp. »

hoa: Cây xương rồng nở hoa vào mùa xuân và rất đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của hoa hồng được tôn vinh trong khu vườn. »

hoa: Vẻ đẹp của hoa hồng được tôn vinh trong khu vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông hoa trong vườn của tôi đã héo úa, thật buồn. »

hoa: Bông hoa trong vườn của tôi đã héo úa, thật buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản. »

hoa: Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích cách những khu vườn nở hoa vào tháng Tư. »

hoa: Tôi thích cách những khu vườn nở hoa vào tháng Tư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn. »

hoa: Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây anh đào trong vườn đã nở hoa vào mùa xuân này. »

hoa: Cây anh đào trong vườn đã nở hoa vào mùa xuân này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đặt bó hoa tulip vào một chiếc bình thủy tinh. »

hoa: Tôi đặt bó hoa tulip vào một chiếc bình thủy tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm nhẹ nhàng của hoa nhài đã làm tôi say mê. »

hoa: Hương thơm nhẹ nhàng của hoa nhài đã làm tôi say mê.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc có sức mạnh làm thăng hoa cảm xúc con người. »

hoa: Âm nhạc có sức mạnh làm thăng hoa cảm xúc con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa. »

hoa: Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi chiều, chàng hiệp sĩ gửi hoa cho quý cô của mình. »

hoa: Mỗi chiều, chàng hiệp sĩ gửi hoa cho quý cô của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay. »

hoa: Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã mua một bó hoa cẩm chướng để trang trí phòng. »

hoa: Cô ấy đã mua một bó hoa cẩm chướng để trang trí phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi. »

hoa: Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên. »

hoa: Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ. »

hoa: Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới. »

hoa: Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng. »

hoa: Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tặng cô ấy một bó hoa hồng vào sinh nhật của cô ấy. »

hoa: Tôi đã tặng cô ấy một bó hoa hồng vào sinh nhật của cô ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi. »

hoa: Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ. »

hoa: Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh đồng hoa hướng dương là một trải nghiệm thị giác ấn tượng. »

hoa: Cảnh đồng hoa hướng dương là một trải nghiệm thị giác ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa. »

hoa: Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã trang trí cây thông Noel bằng những vòng hoa màu sắc đẹp. »

hoa: Họ đã trang trí cây thông Noel bằng những vòng hoa màu sắc đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điểm nhấn cuối cùng của bữa tiệc là một màn trình diễn pháo hoa. »

hoa: Điểm nhấn cuối cùng của bữa tiệc là một màn trình diễn pháo hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một chiếc bình hoa màu xanh để trang trí phòng khách. »

hoa: Tôi đã mua một chiếc bình hoa màu xanh để trang trí phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact