9 câu có “cản”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cản và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cành cây rơi làm cản trở con đường. »

cản: Cành cây rơi làm cản trở con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự nhút nhát có thể cản trở giao tiếp. »

cản: Sự nhút nhát có thể cản trở giao tiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi sợ chỉ ngăn cản chúng ta thấy sự thật. »

cản: Nỗi sợ chỉ ngăn cản chúng ta thấy sự thật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật. »

cản: Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giá cao của đôi giày đã ngăn cản tôi mua chúng. »

cản: Giá cao của đôi giày đã ngăn cản tôi mua chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh. »

cản: Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì. »

cản: Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiến bộ không thể ngăn cản của công nghệ đòi hỏi chúng ta phải suy ngẫm một cách thận trọng. »

cản: Sự tiến bộ không thể ngăn cản của công nghệ đòi hỏi chúng ta phải suy ngẫm một cách thận trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn không ngăn cản được những người biểu tình đang phản đối một cách hòa bình trên đường phố. »

cản: Cơn mưa lớn không ngăn cản được những người biểu tình đang phản đối một cách hòa bình trên đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact