7 câu có “tổn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tổn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Hài hước khinh miệt không vui, chỉ làm tổn thương người khác. »

tổn: Hài hước khinh miệt không vui, chỉ làm tổn thương người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Liệt nửa người bên phải liên quan đến tổn thương ở bán cầu não trái. »

tổn: Liệt nửa người bên phải liên quan đến tổn thương ở bán cầu não trái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những lời của cô ấy chứa đựng một sự ác ý tinh vi đã làm tổn thương mọi người. »

tổn: Những lời của cô ấy chứa đựng một sự ác ý tinh vi đã làm tổn thương mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm. »

tổn: Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình. »

tổn: Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh cảm thấy được bảo vệ với chiếc khiên của mình. Không ai có thể làm tổn thương cô ấy khi cô ấy mang nó. »

tổn: Người chiến binh cảm thấy được bảo vệ với chiếc khiên của mình. Không ai có thể làm tổn thương cô ấy khi cô ấy mang nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng việc tha thứ cho những người đã làm tổn thương chúng ta và tiếp tục tiến về phía trước là rất quan trọng. »

tổn: Mặc dù không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng việc tha thứ cho những người đã làm tổn thương chúng ta và tiếp tục tiến về phía trước là rất quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact