10 câu có “chín”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chín và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chuối đã chín rất nhiều. »
•
« Con ruồi đậu lên trái chín. »
•
« Quả anh đào trên cây đã chín. »
•
« Tôi thích bít tết của mình chín kỹ, không sống. »
•
« Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên. »
•
« Hôm nay tôi đã mua một quả xoài chín và ngọt để ăn nhẹ. »
•
« Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người. »
•
« Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa. »
•
« Bạn phải nấu mì sao cho chín tới, không quá chín cũng không sống. »
•
« Đậu là một loại đậu có thể được tiêu thụ nấu chín hoặc trong món salad. »