10 câu có “chín”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chín và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Chuối đã chín rất nhiều. »

chín: Chuối đã chín rất nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ruồi đậu lên trái chín. »

chín: Con ruồi đậu lên trái chín.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả anh đào trên cây đã chín. »

chín: Quả anh đào trên cây đã chín.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích bít tết của mình chín kỹ, không sống. »

chín: Tôi thích bít tết của mình chín kỹ, không sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên. »

chín: Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay tôi đã mua một quả xoài chín và ngọt để ăn nhẹ. »

chín: Hôm nay tôi đã mua một quả xoài chín và ngọt để ăn nhẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người. »

chín: Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa. »

chín: Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn phải nấu mì sao cho chín tới, không quá chín cũng không sống. »

chín: Bạn phải nấu mì sao cho chín tới, không quá chín cũng không sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đậu là một loại đậu có thể được tiêu thụ nấu chín hoặc trong món salad. »

chín: Đậu là một loại đậu có thể được tiêu thụ nấu chín hoặc trong món salad.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact