17 câu có “ngoại”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngoại và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cửa hàng mở cửa hàng ngày không có ngoại lệ. »

ngoại: Cửa hàng mở cửa hàng ngày không có ngoại lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại luôn có một chiếc rương đầy kỷ niệm. »

ngoại: Bà ngoại luôn có một chiếc rương đầy kỷ niệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã kết nối thiết bị ngoại vi qua cổng USB. »

ngoại: Tôi đã kết nối thiết bị ngoại vi qua cổng USB.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi. »

ngoại: Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole. »

ngoại: Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ. »

ngoại: Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuột là một thiết bị ngoại vi thiết yếu cho máy tính. »

ngoại: Chuột là một thiết bị ngoại vi thiết yếu cho máy tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn phím là một thiết bị ngoại vi với nhiều chức năng. »

ngoại: Bàn phím là một thiết bị ngoại vi với nhiều chức năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình. »

ngoại: Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy in, như một thiết bị ngoại vi, giúp việc in ấn tài liệu. »

ngoại: Máy in, như một thiết bị ngoại vi, giúp việc in ấn tài liệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật là một ngày nắng đẹp! Hoàn hảo cho một buổi dã ngoại ở công viên. »

ngoại: Thật là một ngày nắng đẹp! Hoàn hảo cho một buổi dã ngoại ở công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa bắt đầu rơi, tuy nhiên, chúng tôi quyết định tiếp tục buổi dã ngoại. »

ngoại: Cơn mưa bắt đầu rơi, tuy nhiên, chúng tôi quyết định tiếp tục buổi dã ngoại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên. »

ngoại: Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một sự thay đổi bất ngờ trong thời tiết đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi. »

ngoại: Một sự thay đổi bất ngờ trong thời tiết đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »

ngoại: Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »

ngoại: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »

ngoại: Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact