17 câu có “ngoại”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngoại và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cửa hàng mở cửa hàng ngày không có ngoại lệ. »
•
« Bà ngoại luôn có một chiếc rương đầy kỷ niệm. »
•
« Tôi đã kết nối thiết bị ngoại vi qua cổng USB. »
•
« Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi. »
•
« Bà ngoại luôn sử dụng nồi sắt của bà để làm mole. »
•
« Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ. »
•
« Chuột là một thiết bị ngoại vi thiết yếu cho máy tính. »
•
« Bàn phím là một thiết bị ngoại vi với nhiều chức năng. »
•
« Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình. »
•
« Máy in, như một thiết bị ngoại vi, giúp việc in ấn tài liệu. »
•
« Thật là một ngày nắng đẹp! Hoàn hảo cho một buổi dã ngoại ở công viên. »
•
« Cơn mưa bắt đầu rơi, tuy nhiên, chúng tôi quyết định tiếp tục buổi dã ngoại. »
•
« Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên. »
•
« Một sự thay đổi bất ngờ trong thời tiết đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi. »
•
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »
•
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »
•
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »