8 câu có “trừ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trừ và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Ngoại trừ Juan, tất cả đều đã vượt qua kỳ thi. »

trừ: Ngoại trừ Juan, tất cả đều đã vượt qua kỳ thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »

trừ: Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong lớp học số học, chúng tôi đã học cách cộng và trừ. »

trừ: Trong lớp học số học, chúng tôi đã học cách cộng và trừ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong lớp, chúng tôi đã học về phép cộng và phép trừ cơ bản của số học. »

trừ: Trong lớp, chúng tôi đã học về phép cộng và phép trừ cơ bản của số học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái trẻ cảm thấy buồn, trừ khi cô ấy được bao quanh bởi bạn bè của mình. »

trừ: Cô gái trẻ cảm thấy buồn, trừ khi cô ấy được bao quanh bởi bạn bè của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »

trừ: Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »

trừ: Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ở một mình trong công viên, nhìn chằm chằm vào những đứa trẻ đang chơi đùa. Tất cả đều có một món đồ chơi, trừ cô. Cô chưa bao giờ có một món đồ chơi nào. »

trừ: Cô ấy ở một mình trong công viên, nhìn chằm chằm vào những đứa trẻ đang chơi đùa. Tất cả đều có một món đồ chơi, trừ cô. Cô chưa bao giờ có một món đồ chơi nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact