19 câu có “che”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ che và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Tấm kẽm che chắn tốt mái nhà. »

che: Tấm kẽm che chắn tốt mái nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh. »

che: Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh. »

che: Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường. »

che: Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật. »

che: Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã trồng cây thường xuân trong vườn để che hàng rào. »

che: Họ đã trồng cây thường xuân trong vườn để che hàng rào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình. »

che: Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời. »

che: Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra. »

che: Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng của cây liễu che chở chúng ta khỏi cái nóng của mặt trời. »

che: Bóng của cây liễu che chở chúng ta khỏi cái nóng của mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài. »

che: Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự nghiệp của cô ấy đã có một sự che khuất sau những năm tháng vàng son. »

che: Sự nghiệp của cô ấy đã có một sự che khuất sau những năm tháng vàng son.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »

che: Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »

che: Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

che: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »

che: Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù như một lớp màn, che giấu những bí ẩn của đêm và tạo ra một bầu không khí căng thẳng và nguy hiểm. »

che: Sương mù như một lớp màn, che giấu những bí ẩn của đêm và tạo ra một bầu không khí căng thẳng và nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển. »

che: Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »

che: Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact