19 câu có “che”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ che và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tấm kẽm che chắn tốt mái nhà. »
•
« Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh. »
•
« Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh. »
•
« Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường. »
•
« Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật. »
•
« Họ đã trồng cây thường xuân trong vườn để che hàng rào. »
•
« Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình. »
•
« Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời. »
•
« Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra. »
•
« Bóng của cây liễu che chở chúng ta khỏi cái nóng của mặt trời. »
•
« Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài. »
•
« Sự nghiệp của cô ấy đã có một sự che khuất sau những năm tháng vàng son. »
•
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »
•
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »
•
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »
•
« Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »
•
« Sương mù như một lớp màn, che giấu những bí ẩn của đêm và tạo ra một bầu không khí căng thẳng và nguy hiểm. »
•
« Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển. »
•
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »