2 câu ví dụ với “bé”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “bé”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: bé

Người còn nhỏ tuổi, thường chỉ trẻ em; có kích thước nhỏ; dùng để gọi thân mật người nhỏ tuổi hơn mình.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em .

Hình ảnh minh họa bé: Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé.
Pinterest
Whatsapp
Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô . Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường.

Hình ảnh minh họa bé: Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact