9 câu có “cạn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cạn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Tối qua, xe cạn xăng trên đường. »

cạn: Tối qua, xe cạn xăng trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con voi là động vật trên cạn lớn nhất thế giới. »

cạn: Con voi là động vật trên cạn lớn nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hươu cao cổ là loài động vật trên cạn cao nhất thế giới. »

cạn: Hươu cao cổ là loài động vật trên cạn cao nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Voi châu Phi là loài động vật có vú trên cạn lớn nhất thế giới. »

cạn: Voi châu Phi là loài động vật có vú trên cạn lớn nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana. »

cạn: Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiêu ngạo có thể biến một người thành kẻ ngốc nghếch và nông cạn. »

cạn: Sự kiêu ngạo có thể biến một người thành kẻ ngốc nghếch và nông cạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn. »

cạn: Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam. »

cạn: Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »

cạn: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact