7 câu có “cường”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cường và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường. »

cường: Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn địa chấn xảy ra hôm qua có cường độ lớn. »

cường: Cơn địa chấn xảy ra hôm qua có cường độ lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngực tôi thường đau khi tôi tập thể dục cường độ cao. »

cường: Ngực tôi thường đau khi tôi tập thể dục cường độ cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên cường là khả năng vượt qua những tình huống khó khăn. »

cường: Sự kiên cường là khả năng vượt qua những tình huống khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ. »

cường: Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên cường là khả năng vượt qua những khó khăn và trở nên mạnh mẽ hơn từ chúng. »

cường: Sự kiên cường là khả năng vượt qua những khó khăn và trở nên mạnh mẽ hơn từ chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »

cường: Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact