6 câu có “khích”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khích và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích. »

khích: Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thông báo bất ngờ của ca sĩ đã khiến người hâm mộ của anh ấy phấn khích. »

khích: Thông báo bất ngờ của ca sĩ đã khiến người hâm mộ của anh ấy phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích. »

khích: Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khuyến khích tình bạn trong lớp học cải thiện sự hòa thuận giữa các sinh viên. »

khích: Khuyến khích tình bạn trong lớp học cải thiện sự hòa thuận giữa các sinh viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn. »

khích: Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người. »

khích: Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact