6 câu có “tín”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tín và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Tiểu sử của ông được viết bởi một nhà sử học có uy tín. »

tín: Tiểu sử của ông được viết bởi một nhà sử học có uy tín.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hàng ngàn tín đồ đã tụ tập để xem Đức Giáo Hoàng trong buổi lễ tại quảng trường. »

tín: Hàng ngàn tín đồ đã tụ tập để xem Đức Giáo Hoàng trong buổi lễ tại quảng trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã công bố những phát hiện của mình trên một tạp chí quốc tế uy tín. »

tín: Nhà khoa học đã công bố những phát hiện của mình trên một tạp chí quốc tế uy tín.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một tín hiệu giao thông là một thiết bị cơ khí hoặc điện được sử dụng để điều khiển giao thông. »

tín: Một tín hiệu giao thông là một thiết bị cơ khí hoặc điện được sử dụng để điều khiển giao thông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn. »

tín: Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ. »

tín: Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact