14 câu có “bền”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bền và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Đinh sắt bền và chắc chắn. »

bền: Đinh sắt bền và chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giày da rất bền và chắc chắn. »

bền: Giày da rất bền và chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con trâu là một loài động vật rất mạnh mẽ và bền bỉ. »

bền: Con trâu là một loài động vật rất mạnh mẽ và bền bỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ. »

bền: Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »

bền: Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn. »

bền: Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà theo cách tiết kiệm năng lượng và bền vững. »

bền: Các kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà theo cách tiết kiệm năng lượng và bền vững.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững. »

bền: Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại. »

bền: Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc hiện đại là một hình thức nghệ thuật coi trọng tính chức năng, tính bền vững và thẩm mỹ. »

bền: Kiến trúc hiện đại là một hình thức nghệ thuật coi trọng tính chức năng, tính bền vững và thẩm mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự kiên nhẫn và bền bỉ của mình, thầy giáo đã dạy cho học sinh một bài học quý giá mà họ sẽ nhớ mãi. »

bền: Với sự kiên nhẫn và bền bỉ của mình, thầy giáo đã dạy cho học sinh một bài học quý giá mà họ sẽ nhớ mãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm. »

bền: Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường. »

bền: Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rùa biển là những loài động vật đã sống sót qua hàng triệu năm tiến hóa, nhờ vào sức bền và khả năng bơi lội của chúng. »

bền: Rùa biển là những loài động vật đã sống sót qua hàng triệu năm tiến hóa, nhờ vào sức bền và khả năng bơi lội của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact