2 câu có “ngàng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngàng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Nhạc sĩ đã chơi một đoạn solo guitar tuyệt vời, khiến khán giả ngỡ ngàng và xúc động. »

ngàng: Nhạc sĩ đã chơi một đoạn solo guitar tuyệt vời, khiến khán giả ngỡ ngàng và xúc động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và thanh lịch trên sân khấu, khiến khán giả ngỡ ngàng. »

ngàng: Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và thanh lịch trên sân khấu, khiến khán giả ngỡ ngàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact