5 câu có “miện”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ miện và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Vương miện của nhà vua được làm bằng vàng và kim cương. »

miện: Vương miện của nhà vua được làm bằng vàng và kim cương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người tù trưởng có một chiếc vương miện bằng lông màu sắc. »

miện: Người tù trưởng có một chiếc vương miện bằng lông màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý. »

miện: Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo. »

miện: Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện. »

miện: Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact