37 câu có “miệng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ miệng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Món tráng miệng socola ngon quá! »

miệng: Món tráng miệng socola ngon quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Enzyme này phân hủy đường trong miệng. »

miệng: Enzyme này phân hủy đường trong miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số loại nấm là ăn được và ngon miệng. »

miệng: Một số loại nấm là ăn được và ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông cải xanh rất bổ dưỡng và ngon miệng. »

miệng: Bông cải xanh rất bổ dưỡng và ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng. »

miệng: Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi núi lửa phun trào, miệng núi lửa đầy dung nham. »

miệng: Sau khi núi lửa phun trào, miệng núi lửa đầy dung nham.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị khô miệng, tôi cần uống nước gấp. Trời nóng quá! »

miệng: Tôi bị khô miệng, tôi cần uống nước gấp. Trời nóng quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã chuẩn bị một món ngô luộc ngon miệng cho bữa tối. »

miệng: Họ đã chuẩn bị một món ngô luộc ngon miệng cho bữa tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan. »

miệng: Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ sinh răng miệng rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt. »

miệng: Vệ sinh răng miệng rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ sinh răng miệng là chìa khóa để tránh các bệnh về miệng. »

miệng: Vệ sinh răng miệng là chìa khóa để tránh các bệnh về miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật. »

miệng: Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ điều trị các vấn đề về răng miệng và vệ sinh răng miệng. »

miệng: Nha sĩ điều trị các vấn đề về răng miệng và vệ sinh răng miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các món tráng miệng từ thạch thường mềm nếu không được làm đúng cách. »

miệng: Các món tráng miệng từ thạch thường mềm nếu không được làm đúng cách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng. »

miệng: Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy mở miệng để hét lên, nhưng không thể làm gì khác ngoài việc khóc. »

miệng: Cô ấy mở miệng để hét lên, nhưng không thể làm gì khác ngoài việc khóc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa thu, tôi thu hoạch hạt dẻ để làm một loại kem hạt dẻ ngon miệng. »

miệng: Vào mùa thu, tôi thu hoạch hạt dẻ để làm một loại kem hạt dẻ ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đá bào hương vị trái cây là món tráng miệng yêu thích của tôi vào mùa hè. »

miệng: Đá bào hương vị trái cây là món tráng miệng yêu thích của tôi vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món tráng miệng yêu thích của tôi là kem Catalan với dâu tây phủ sô cô la. »

miệng: Món tráng miệng yêu thích của tôi là kem Catalan với dâu tây phủ sô cô la.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh chocolate với kem và hạt óc chó là món tráng miệng yêu thích của tôi. »

miệng: Bánh chocolate với kem và hạt óc chó là món tráng miệng yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, tôi đã đánh răng bằng kem đánh răng và súc miệng sau khi ăn sáng. »

miệng: Hôm qua, tôi đã đánh răng bằng kem đánh răng và súc miệng sau khi ăn sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một miệng hố hình thành khi một vật thể va chạm với mặt đất với tốc độ cao. »

miệng: Một miệng hố hình thành khi một vật thể va chạm với mặt đất với tốc độ cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ chuẩn bị một món lasagna bolognese ngon miệng cho bữa tối Giáng sinh. »

miệng: Tôi sẽ chuẩn bị một món lasagna bolognese ngon miệng cho bữa tối Giáng sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại." »

miệng: "Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại."
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi. »

miệng: Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

miệng: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong bếp, các nguyên liệu được thêm vào lần lượt để chuẩn bị công thức ngon miệng. »

miệng: Trong bếp, các nguyên liệu được thêm vào lần lượt để chuẩn bị công thức ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng. »

miệng: Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đầu bếp bánh ngọt làm ra những chiếc bánh và món tráng miệng ngon miệng và sáng tạo. »

miệng: Các đầu bếp bánh ngọt làm ra những chiếc bánh và món tráng miệng ngon miệng và sáng tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi nấu một bữa tối ngon miệng, cô ấy ngồi xuống để thưởng thức cùng một ly rượu vang. »

miệng: Sau khi nấu một bữa tối ngon miệng, cô ấy ngồi xuống để thưởng thức cùng một ly rượu vang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôn ngữ là một cơ bắp nằm trong miệng và dùng để nói, nhưng cũng có những chức năng khác. »

miệng: Ngôn ngữ là một cơ bắp nằm trong miệng và dùng để nói, nhưng cũng có những chức năng khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình. »

miệng: Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người Peru bán kem ở chợ. Khách hàng rất thích kem của anh ấy, vì chúng rất đa dạng và ngon miệng. »

miệng: Người Peru bán kem ở chợ. Khách hàng rất thích kem của anh ấy, vì chúng rất đa dạng và ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên. »

miệng: Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »

miệng: Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh mì là một loại thực phẩm được tiêu thụ rộng rãi trên toàn thế giới, vì ngoài việc ngon miệng, nó còn có khả năng làm no. »

miệng: Bánh mì là một loại thực phẩm được tiêu thụ rộng rãi trên toàn thế giới, vì ngoài việc ngon miệng, nó còn có khả năng làm no.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp thuần chay đã tạo ra một thực đơn ngon miệng và bổ dưỡng, chứng minh rằng thực phẩm thuần chay có thể ngon và đa dạng. »

miệng: Đầu bếp thuần chay đã tạo ra một thực đơn ngon miệng và bổ dưỡng, chứng minh rằng thực phẩm thuần chay có thể ngon và đa dạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact